Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đơn bản vị

Tính từ

(chế độ tiền tệ) chỉ lấy một đơn vị hàng hoá tiền tệ (vàng hay bạc) làm vật ngang giá chung.

Xem thêm các từ khác

  • Đơn bội

    Tính từ (cá thể sinh vật) chỉ có một nửa số nhiễm sắc thể so với sinh vật bình thường.
  • Đơn ca

    Động từ hát một người (một hình thức biểu diễn nghệ thuật) tiết mục đơn ca hát đơn ca
  • Đơn chiếc

    Tính từ chỉ có một mình, không có đôi sống đơn chiếc Đồng nghĩa : cô đơn, lẻ loi (cảnh gia đình) có rất ít người,...
  • Đơn chất

    Danh từ chất tạo thành chỉ bởi một nguyên tố.
  • Đơn côi

    Tính từ chỉ có một mình, không có người để nương tựa, bầu bạn chú bé đơn côi Đồng nghĩa : lẻ loi, trơ trọi
  • Đơn cử

    Động từ nêu riêng ra một vài việc để làm dẫn chứng đơn cử một vài thí dụ Đồng nghĩa : đan cử
  • Đơn giá

    Danh từ giá quy định cho một đơn vị công việc hoặc sản phẩm.
  • Đơn giản

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 không có nhiều thành phần hoặc nhiều mặt, không rắc rối 2 Động từ 2.1 như đơn giản hoá Tính...
  • Đơn giản hoá

    Động từ làm cho trở nên đơn giản đơn giản hoá vấn đề
  • Đơn lập

    Tính từ (loại hình ngôn ngữ) có quan hệ giữa các từ được biểu thị bằng những phương tiện nằm ngoài từ, như trật...
  • Đơn lẻ

    Tính từ riêng lẻ, không phổ biến chỉ có một vài hiện tượng đơn lẻ hoạt động đơn lẻ lẻ loi, đơn chiếc sống đơn...
  • Đơn nguyên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đơn vị độc lập của công trình xây dựng, được giới hạn quy ước trên diện tích mặt bằng 2...
  • Đơn nhất

    Tính từ (Ít dùng) có cấu tạo chỉ một thành phần một môi trường đơn nhất có tính chất riêng lẻ, xác định trong không...
  • Đơn phương

    Tính từ riêng một bên, không có sự thoả thuận hoặc sự tham gia của bên kia; phân biệt với đa phương, song phương tình...
  • Đơn sai

    Tính từ (Từ cũ) thiếu trung thực, không giữ đúng như lời nói đơn sai \"Cửa hàng buôn bán châu Thai, Thực thà có một, đơn...
  • Đơn sơ

    Tính từ đơn giản đến mức sơ sài nhà cửa đơn sơ đám cưới được tổ chức rất đơn sơ
  • Đơn sắc

    Tính từ (ánh sáng hoặc bức xạ) chỉ có một màu xác định ánh sáng đơn sắc
  • Đơn thuần

    Tính từ hoàn toàn chỉ có một mặt nào đó quan hệ mua bán đơn thuần món quà không chỉ mang ý nghĩa vật chất đơn thuần...
  • Đơn thân

    Tính từ chỉ sống một mình, không lập gia đình sống đơn thân Đồng nghĩa : độc thân
  • Đơn thương độc mã

    chỉ có một ngọn giáo và một con ngựa; ví tình thế phải làm việc hoặc đấu tranh hoàn toàn đơn độc, không có ai giúp...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top