Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đơn ca

Động từ

hát một người (một hình thức biểu diễn nghệ thuật)
tiết mục đơn ca
hát đơn ca

Xem thêm các từ khác

  • Đơn chiếc

    Tính từ chỉ có một mình, không có đôi sống đơn chiếc Đồng nghĩa : cô đơn, lẻ loi (cảnh gia đình) có rất ít người,...
  • Đơn chất

    Danh từ chất tạo thành chỉ bởi một nguyên tố.
  • Đơn côi

    Tính từ chỉ có một mình, không có người để nương tựa, bầu bạn chú bé đơn côi Đồng nghĩa : lẻ loi, trơ trọi
  • Đơn cử

    Động từ nêu riêng ra một vài việc để làm dẫn chứng đơn cử một vài thí dụ Đồng nghĩa : đan cử
  • Đơn giá

    Danh từ giá quy định cho một đơn vị công việc hoặc sản phẩm.
  • Đơn giản

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 không có nhiều thành phần hoặc nhiều mặt, không rắc rối 2 Động từ 2.1 như đơn giản hoá Tính...
  • Đơn giản hoá

    Động từ làm cho trở nên đơn giản đơn giản hoá vấn đề
  • Đơn lập

    Tính từ (loại hình ngôn ngữ) có quan hệ giữa các từ được biểu thị bằng những phương tiện nằm ngoài từ, như trật...
  • Đơn lẻ

    Tính từ riêng lẻ, không phổ biến chỉ có một vài hiện tượng đơn lẻ hoạt động đơn lẻ lẻ loi, đơn chiếc sống đơn...
  • Đơn nguyên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đơn vị độc lập của công trình xây dựng, được giới hạn quy ước trên diện tích mặt bằng 2...
  • Đơn nhất

    Tính từ (Ít dùng) có cấu tạo chỉ một thành phần một môi trường đơn nhất có tính chất riêng lẻ, xác định trong không...
  • Đơn phương

    Tính từ riêng một bên, không có sự thoả thuận hoặc sự tham gia của bên kia; phân biệt với đa phương, song phương tình...
  • Đơn sai

    Tính từ (Từ cũ) thiếu trung thực, không giữ đúng như lời nói đơn sai \"Cửa hàng buôn bán châu Thai, Thực thà có một, đơn...
  • Đơn sơ

    Tính từ đơn giản đến mức sơ sài nhà cửa đơn sơ đám cưới được tổ chức rất đơn sơ
  • Đơn sắc

    Tính từ (ánh sáng hoặc bức xạ) chỉ có một màu xác định ánh sáng đơn sắc
  • Đơn thuần

    Tính từ hoàn toàn chỉ có một mặt nào đó quan hệ mua bán đơn thuần món quà không chỉ mang ý nghĩa vật chất đơn thuần...
  • Đơn thân

    Tính từ chỉ sống một mình, không lập gia đình sống đơn thân Đồng nghĩa : độc thân
  • Đơn thương độc mã

    chỉ có một ngọn giáo và một con ngựa; ví tình thế phải làm việc hoặc đấu tranh hoàn toàn đơn độc, không có ai giúp...
  • Đơn thức

    Danh từ biểu thức đại số chỉ chứa phép nhân và phép luỹ thừa đối với các chữ (a + b)2 không phải là đơn thức
  • Đơn tiết

    Tính từ (từ) chỉ có một âm tiết \' hoa , chạy , đau là những từ đơn tiết (ngôn ngữ) có hầu hết hoặc phần rất lớn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top