Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đơn giản

Mục lục

Tính từ

không có nhiều thành phần hoặc nhiều mặt, không rắc rối
phép tính đơn giản
suy nghĩ đơn giản
tưởng phức tạp hoá ra lại rất đơn giản
Đồng nghĩa: giản đơn
Trái nghĩa: phức tạp, rắc rối

Động từ

như đơn giản hoá
đơn giản bộ máy hành chính
đơn giản các thủ tục

Xem thêm các từ khác

  • Đơn giản hoá

    Động từ làm cho trở nên đơn giản đơn giản hoá vấn đề
  • Đơn lập

    Tính từ (loại hình ngôn ngữ) có quan hệ giữa các từ được biểu thị bằng những phương tiện nằm ngoài từ, như trật...
  • Đơn lẻ

    Tính từ riêng lẻ, không phổ biến chỉ có một vài hiện tượng đơn lẻ hoạt động đơn lẻ lẻ loi, đơn chiếc sống đơn...
  • Đơn nguyên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đơn vị độc lập của công trình xây dựng, được giới hạn quy ước trên diện tích mặt bằng 2...
  • Đơn nhất

    Tính từ (Ít dùng) có cấu tạo chỉ một thành phần một môi trường đơn nhất có tính chất riêng lẻ, xác định trong không...
  • Đơn phương

    Tính từ riêng một bên, không có sự thoả thuận hoặc sự tham gia của bên kia; phân biệt với đa phương, song phương tình...
  • Đơn sai

    Tính từ (Từ cũ) thiếu trung thực, không giữ đúng như lời nói đơn sai \"Cửa hàng buôn bán châu Thai, Thực thà có một, đơn...
  • Đơn sơ

    Tính từ đơn giản đến mức sơ sài nhà cửa đơn sơ đám cưới được tổ chức rất đơn sơ
  • Đơn sắc

    Tính từ (ánh sáng hoặc bức xạ) chỉ có một màu xác định ánh sáng đơn sắc
  • Đơn thuần

    Tính từ hoàn toàn chỉ có một mặt nào đó quan hệ mua bán đơn thuần món quà không chỉ mang ý nghĩa vật chất đơn thuần...
  • Đơn thân

    Tính từ chỉ sống một mình, không lập gia đình sống đơn thân Đồng nghĩa : độc thân
  • Đơn thương độc mã

    chỉ có một ngọn giáo và một con ngựa; ví tình thế phải làm việc hoặc đấu tranh hoàn toàn đơn độc, không có ai giúp...
  • Đơn thức

    Danh từ biểu thức đại số chỉ chứa phép nhân và phép luỹ thừa đối với các chữ (a + b)2 không phải là đơn thức
  • Đơn tiết

    Tính từ (từ) chỉ có một âm tiết \' hoa , chạy , đau là những từ đơn tiết (ngôn ngữ) có hầu hết hoặc phần rất lớn...
  • Đơn trị

    Tính từ (hàm số) có đặc điểm là tương ứng với mỗi giá trị của biến số chỉ nhận một giá trị duy nhất.
  • Đơn tính

    Tính từ chỉ có một giới tính, đực hoặc cái cá rô phi đơn tính hoa đơn tính
  • Đơn từ

    Danh từ đơn yêu cầu (nói khái quát) đơn từ khiếu nại
  • Đơn tử diệp

    Danh từ xem một lá mầm
  • Đơn vị

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 yếu tố mà tập hợp làm thành một chỉnh thể, nói trong mối quan hệ với chỉnh thể ấy 1.2 vật riêng...
  • Đơn vị học trình

    Danh từ xem học trình
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top