Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đương quyền

Tính từ

đang nắm giữ quyền hành
tổng thống đương quyền

Xem thêm các từ khác

  • Đương sự

    Danh từ người là đối tượng trong một sự việc nào đó được đưa ra giải quyết có đầy đủ chữ kí của hai bên đương...
  • Đương thì

    Tính từ (Khẩu ngữ) đang ở thời kì tuổi trẻ, đầy sức sống (thường nói về con gái) con gái đương thì đến tuổi đương...
  • Đương thời

    Danh từ thời bấy giờ người đương thời xã hội đương thời
  • Đương thứ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) hương chức đang làm việc 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ) như đương chức Danh từ (Từ cũ) hương chức...
  • Đương đại

    Tính từ thuộc về thời đại hiện nay nền văn học đương đại Đồng nghĩa : hiện đại
  • Đương đầu

    Động từ chống chọi, đối phó một cách trực diện (với lực lượng mạnh hơn hẳn hoặc với việc khó khăn, nặng nề)...
  • Đười ươi

    Danh từ loài linh trưởng cỡ lớn, có hình dạng giống như người, da đen, lông màu nâu, thưa và dài.
  • Đười ươi giữ ống

    ví kẻ ngu dốt, tỏ ra kiêu ngạo vì tưởng mình đắc thắng, nhưng thực tế dễ bị mắc lừa, chẳng được gì.
  • Đường bay

    Danh từ (Khẩu ngữ) như đường hàng không đường bay quốc tế khai thác đường bay nội địa
  • Đường biên

    Danh từ (Khẩu ngữ) đường biên giới (nói tắt) chợ đường biên hàng nhập khẩu qua đường biên
  • Đường băng

    Danh từ đường dùng cho máy bay cất cánh và hạ cánh trong sân bay.
  • Đường bệ

    Tính từ có vẻ chững chạc, uy nghi dáng người đường bệ bước đi khoan thai, đường bệ Đồng nghĩa : bệ vệ, oai vệ
  • Đường bộ

    Danh từ đường đi trên đất liền, dùng cho người đi bộ và cho xe cộ mạng lưới giao thông đường bộ
  • Đường cao

    Danh từ đường vuông góc hạ từ đỉnh của một hình tới đáy không chứa đỉnh đó kẻ đường cao của hình thang
  • Đường cao tốc

    Danh từ đường xây dựng theo tiêu chuẩn đặc biệt dành riêng cho các loại xe cơ giới chạy với tốc độ cao.
  • Đường chim bay

    Danh từ đường thẳng, là khoảng cách ngắn nhất giữa hai địa điểm xa nhau tính theo đường chim bay là 12 kilomet
  • Đường chéo

    Danh từ đoạn thẳng nối hai đỉnh không thuộc cùng một cạnh trong một đa giác hoặc hai đỉnh không thuộc cùng một mặt...
  • Đường cong

    Danh từ đường không phải là đường thẳng, cũng không phải là đường gấp khúc đồ thị có dạng một đường cong
  • Đường cái quan

    Danh từ (Từ cũ) đường rộng hơn cả, làm trục giao thông chính giữa các địa phương trong nước.
  • Đường cát

    Danh từ đường ở dạng tinh thể nhỏ như cát.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top