Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đường đột

Tính từ

đột ngột và có phần thiếu nhã nhặn, không lịch sự
hỏi một cách đường đột

Xem thêm các từ khác

  • Đường ống

    Danh từ hệ thống ống dẫn chất lỏng, chất khí (nói khái quát) lắp đặt đường ống đường ống cấp thoát nước
  • Được chăng hay chớ

    (Khẩu ngữ) ví thái độ thiếu trách nhiệm, không cố gắng, kết quả ra sao cũng được làm việc theo kiểu được chăng hay...
  • Được cái

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là mặt tốt cơ bản, bù lại cho mặt hạn chế, không được tốt đã nêu...
  • Được giá

    Động từ đạt giá cao, có lợi cho người bán thóc năm nay bán được giá được giá thì bán chứ để làm gì! Đồng nghĩa...
  • Được lòng

    Động từ được sự yêu mến, tin cậy của ai đó được lòng mọi người mất lòng trước, được lòng sau (tng) Trái nghĩa...
  • Được mùa

    Động từ thu hoạch trong mùa được nhiều hơn bình thường được mùa nên cũng đủ ăn Trái nghĩa : mất mùa, thất bát
  • Được thể

    Tính từ (Khẩu ngữ) đang có được ưu thế nào đó và dựa theo đó mà càng hành động mạnh mẽ hơn, ráo riết hơn được...
  • Được việc

    Tính từ (Khẩu ngữ) có khả năng làm nhanh và tốt những việc cụ thể được giao thằng bé rất được việc xong việc, yên...
  • Được voi đòi tiên

    ví thái độ tham lam, được cái này rồi lại muốn cái khác tốt hơn.
  • Đượm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (chất đốt) dễ bắt lửa, cháy tốt, đều và lâu 2 Động từ 2.1 thấm sâu, đậm vào bên trong 2.2...
  • Đượm đà

    Tính từ (Ít dùng) như đậm đà (ng2, 3) lòng yêu nước đượm đà món ăn đượm đà bản sắc dân tộc Đồng nghĩa : đậm...
  • Đạc

    Danh từ đơn vị đo chiều dài thời xưa, bằng khoảng 60 mét.
  • Đại Hùng Tinh

    Danh từ (Từ cũ) sao Bắc Đẩu.
  • Đại bi

    Danh từ cây mọc hoang cùng họ với cúc, lá có lông và có mùi thơm như mùi long não, dùng làm thuốc.
  • Đại binh

    Danh từ như đại quân .
  • Đại biểu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người được cử thay mặt cho một tập thể tham gia vào một việc gì 2 Động từ 2.1 (Ít dùng, Trang...
  • Đại biện

    Danh từ đại diện ngoại giao thấp hơn đại sứ và công sứ, nhưng có đầy đủ quyền hạn để nhân danh nhà nước mình...
  • Đại biện lâm thời

    Danh từ cán bộ ngoại giao tạm thời thay thế đại sứ đặc mệnh toàn quyền hay công sứ đặc mệnh toàn quyền khi đại...
  • Đại biện thường trú

    Danh từ đại diện ngoại giao được uỷ nhiệm thường xuyên giao thiệp với nước sở tại, chức vụ thấp hơn công sứ.
  • Đại bàng

    Danh từ chim ăn thịt cỡ lớn, mắt tinh, cánh dài và rộng, bay rất cao và rất xa, chân có lông đến tận ngón, sống ở vùng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top