Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đường cong

Danh từ

đường không phải là đường thẳng, cũng không phải là đường gấp khúc
đồ thị có dạng một đường cong

Xem thêm các từ khác

  • Đường cái quan

    Danh từ (Từ cũ) đường rộng hơn cả, làm trục giao thông chính giữa các địa phương trong nước.
  • Đường cát

    Danh từ đường ở dạng tinh thể nhỏ như cát.
  • Đường dây

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hệ thống dây dẫn 1.2 hệ thống giao thông liên lạc bí mật trong vùng đối phương kiểm soát 1.3 hệ...
  • Đường dây nóng

    Danh từ đường dây điện thoại nóng thiết lập đường dây nóng cho lực lượng cảnh sát cơ động
  • Đường dẫn

    Danh từ đường chỉ dẫn để hệ điều hành theo đó tìm ra một tập tin đang được lưu trữ trong một thư mục trên thiết...
  • Đường goòng

    Danh từ đường sắt cỡ nhỏ, khổ hẹp, thường dùng ở hầm mỏ, công trường.
  • Đường gấp khúc

    Danh từ đường gồm nhiều đoạn thẳng liên tiếp không nằm trên cùng một đường thẳng.
  • Đường hoàng

    Tính từ xem đàng hoàng
  • Đường huyết

    Danh từ lượng đường glucoza trong máu, thường được duy trì trong một giới hạn nhất định hạ đường huyết
  • Đường hàng hải

    Danh từ đường đi của tàu thuỷ trên mặt biển (nói khái quát) vận chuyển theo đường hàng hải Đồng nghĩa : đường biển
  • Đường hàng không

    Danh từ đường bay thường xuyên của các loại máy bay nối liền hai hay nhiều điểm đường hàng không quốc tế Đồng nghĩa...
  • Đường hướng

    Danh từ đường lối và phương hướng (nói khái quát) đường hướng phát triển kinh tế ở nông thôn
  • Đường hầm

    Danh từ đường giao thông xuyên qua núi hay chạy sâu dưới mặt đất, hoặc xuyên qua đáy sông, đáy biển. công trình ngầm...
  • Đường không

    Danh từ (Khẩu ngữ) đường hàng không (nói tắt) vận chuyển bằng đường không
  • Đường kính

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đường đã được tinh chế thành tinh thể màu trắng. 2 Danh từ 2.1 đoạn thẳng đi qua tâm và nối hai...
  • Đường luật

    Danh từ thể thơ có từ đời nhà Đường ở Trung Quốc, quy định chặt chẽ về thanh, niêm, vần, đối, v.v., áp dụng cho thơ...
  • Đường lánh nạn

    Danh từ đường rẽ ngang ở các trục đường dốc để cho xe cơ giới lánh nạn khi có sự cố.
  • Đường lối

    Danh từ đường đi lại (nói khái quát) đường lối quanh co thông thạo đường lối trong làng phương hướng cơ bản có ý...
  • Đường lối quần chúng

    Danh từ phương thức hoạt động đi sâu tìm hiểu nguyện vọng và khả năng của quần chúng để đề ra chủ trương và lãnh...
  • Đường máu

    Danh từ đường thoát khỏi vòng nguy hiểm, được mở bằng cách phải chấp nhận hi sinh, đổ máu mở đường máu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top