Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đường dây

Mục lục

Danh từ

hệ thống dây dẫn
đường dây thông tin
đường dây điện cao thế
hệ thống giao thông liên lạc bí mật trong vùng đối phương kiểm soát
bắt liên lạc được với đường dây
hệ thống liên lạc không công khai, chuyên thực hiện những việc phi pháp
đường dây buôn lậu
triệt phá một đường dây mua bán bằng giả

Xem thêm các từ khác

  • Đường dây nóng

    Danh từ đường dây điện thoại nóng thiết lập đường dây nóng cho lực lượng cảnh sát cơ động
  • Đường dẫn

    Danh từ đường chỉ dẫn để hệ điều hành theo đó tìm ra một tập tin đang được lưu trữ trong một thư mục trên thiết...
  • Đường goòng

    Danh từ đường sắt cỡ nhỏ, khổ hẹp, thường dùng ở hầm mỏ, công trường.
  • Đường gấp khúc

    Danh từ đường gồm nhiều đoạn thẳng liên tiếp không nằm trên cùng một đường thẳng.
  • Đường hoàng

    Tính từ xem đàng hoàng
  • Đường huyết

    Danh từ lượng đường glucoza trong máu, thường được duy trì trong một giới hạn nhất định hạ đường huyết
  • Đường hàng hải

    Danh từ đường đi của tàu thuỷ trên mặt biển (nói khái quát) vận chuyển theo đường hàng hải Đồng nghĩa : đường biển
  • Đường hàng không

    Danh từ đường bay thường xuyên của các loại máy bay nối liền hai hay nhiều điểm đường hàng không quốc tế Đồng nghĩa...
  • Đường hướng

    Danh từ đường lối và phương hướng (nói khái quát) đường hướng phát triển kinh tế ở nông thôn
  • Đường hầm

    Danh từ đường giao thông xuyên qua núi hay chạy sâu dưới mặt đất, hoặc xuyên qua đáy sông, đáy biển. công trình ngầm...
  • Đường không

    Danh từ (Khẩu ngữ) đường hàng không (nói tắt) vận chuyển bằng đường không
  • Đường kính

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đường đã được tinh chế thành tinh thể màu trắng. 2 Danh từ 2.1 đoạn thẳng đi qua tâm và nối hai...
  • Đường luật

    Danh từ thể thơ có từ đời nhà Đường ở Trung Quốc, quy định chặt chẽ về thanh, niêm, vần, đối, v.v., áp dụng cho thơ...
  • Đường lánh nạn

    Danh từ đường rẽ ngang ở các trục đường dốc để cho xe cơ giới lánh nạn khi có sự cố.
  • Đường lối

    Danh từ đường đi lại (nói khái quát) đường lối quanh co thông thạo đường lối trong làng phương hướng cơ bản có ý...
  • Đường lối quần chúng

    Danh từ phương thức hoạt động đi sâu tìm hiểu nguyện vọng và khả năng của quần chúng để đề ra chủ trương và lãnh...
  • Đường máu

    Danh từ đường thoát khỏi vòng nguy hiểm, được mở bằng cách phải chấp nhận hi sinh, đổ máu mở đường máu
  • Đường mòn

    Danh từ đường do vết chân người đi lại nhiều mà thành (thường ở các vùng rừng, núi) men theo con đường mòn vào rừng
  • Đường mật

    Tính từ (lời nói) ngọt ngào dễ nghe, nhưng thường với mục đích xấu, nhằm dụ dỗ, lừa phỉnh dùng lời đường mật...
  • Đường ngào

    Danh từ đường nấu thành màu nâu sẫm.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top