Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đường kính

Mục lục

Danh từ

đường đã được tinh chế thành tinh thể màu trắng.

Danh từ

đoạn thẳng đi qua tâm và nối hai điểm của đường tròn, của mặt cầu.

Xem thêm các từ khác

  • Đường luật

    Danh từ thể thơ có từ đời nhà Đường ở Trung Quốc, quy định chặt chẽ về thanh, niêm, vần, đối, v.v., áp dụng cho thơ...
  • Đường lánh nạn

    Danh từ đường rẽ ngang ở các trục đường dốc để cho xe cơ giới lánh nạn khi có sự cố.
  • Đường lối

    Danh từ đường đi lại (nói khái quát) đường lối quanh co thông thạo đường lối trong làng phương hướng cơ bản có ý...
  • Đường lối quần chúng

    Danh từ phương thức hoạt động đi sâu tìm hiểu nguyện vọng và khả năng của quần chúng để đề ra chủ trương và lãnh...
  • Đường máu

    Danh từ đường thoát khỏi vòng nguy hiểm, được mở bằng cách phải chấp nhận hi sinh, đổ máu mở đường máu
  • Đường mòn

    Danh từ đường do vết chân người đi lại nhiều mà thành (thường ở các vùng rừng, núi) men theo con đường mòn vào rừng
  • Đường mật

    Tính từ (lời nói) ngọt ngào dễ nghe, nhưng thường với mục đích xấu, nhằm dụ dỗ, lừa phỉnh dùng lời đường mật...
  • Đường ngào

    Danh từ đường nấu thành màu nâu sẫm.
  • Đường ngôi

    Danh từ đường thẳng rẽ từ đỉnh đầu xuống trán, chia tóc thành hai mảng tóc rẽ đường ngôi lệch
  • Đường ngắm

    Danh từ đường thẳng tưởng tượng từ mắt người qua chính giữa mép trên khe ngắm, qua đỉnh đầu ngắm đến mục tiêu.
  • Đường nhựa

    Danh từ đường có mặt đường rải nhựa.
  • Đường nét

    Danh từ các yếu tố như đường, nét, v.v., tạo thành hình dáng của vật thể (nói khái quát) đường nét chạm trổ tinh xảo
  • Đường phân giác

    Danh từ đường thẳng chia một góc phẳng ra làm hai góc bằng nhau.
  • Đường phèn

    Danh từ đường đặc sản, kết thành tinh thể lớn và trong, trông giống như phèn chua.
  • Đường phố

    Danh từ đường, phố (nói khái quát) đường phố đông đúc
  • Đường phổi

    Danh từ đường đặc sản, chế biến từ đường cát tinh, có dạng xốp, đóng thành bánh màu trắng.
  • Đường quốc lộ

    Danh từ như quốc lộ .
  • Đường ray

    Danh từ đường làm bằng các thanh thép hoặc sắt có mặt cắt hình chữ I ghép nối lại, để tàu hoả, tàu điện, xe goòng...
  • Đường sinh

    Danh từ đường thẳng mà khi chuyển động thì vạch nên mặt nón hoặc mặt trụ.
  • Đường sá

    Danh từ đường đi lại trên bộ (nói khái quát) đường sá lầy lội đường sá xa xôi, đi lại không tiện Đồng nghĩa : đạo...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top