Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đường lánh nạn

Danh từ

đường rẽ ngang ở các trục đường dốc để cho xe cơ giới lánh nạn khi có sự cố.

Xem thêm các từ khác

  • Đường lối

    Danh từ đường đi lại (nói khái quát) đường lối quanh co thông thạo đường lối trong làng phương hướng cơ bản có ý...
  • Đường lối quần chúng

    Danh từ phương thức hoạt động đi sâu tìm hiểu nguyện vọng và khả năng của quần chúng để đề ra chủ trương và lãnh...
  • Đường máu

    Danh từ đường thoát khỏi vòng nguy hiểm, được mở bằng cách phải chấp nhận hi sinh, đổ máu mở đường máu
  • Đường mòn

    Danh từ đường do vết chân người đi lại nhiều mà thành (thường ở các vùng rừng, núi) men theo con đường mòn vào rừng
  • Đường mật

    Tính từ (lời nói) ngọt ngào dễ nghe, nhưng thường với mục đích xấu, nhằm dụ dỗ, lừa phỉnh dùng lời đường mật...
  • Đường ngào

    Danh từ đường nấu thành màu nâu sẫm.
  • Đường ngôi

    Danh từ đường thẳng rẽ từ đỉnh đầu xuống trán, chia tóc thành hai mảng tóc rẽ đường ngôi lệch
  • Đường ngắm

    Danh từ đường thẳng tưởng tượng từ mắt người qua chính giữa mép trên khe ngắm, qua đỉnh đầu ngắm đến mục tiêu.
  • Đường nhựa

    Danh từ đường có mặt đường rải nhựa.
  • Đường nét

    Danh từ các yếu tố như đường, nét, v.v., tạo thành hình dáng của vật thể (nói khái quát) đường nét chạm trổ tinh xảo
  • Đường phân giác

    Danh từ đường thẳng chia một góc phẳng ra làm hai góc bằng nhau.
  • Đường phèn

    Danh từ đường đặc sản, kết thành tinh thể lớn và trong, trông giống như phèn chua.
  • Đường phố

    Danh từ đường, phố (nói khái quát) đường phố đông đúc
  • Đường phổi

    Danh từ đường đặc sản, chế biến từ đường cát tinh, có dạng xốp, đóng thành bánh màu trắng.
  • Đường quốc lộ

    Danh từ như quốc lộ .
  • Đường ray

    Danh từ đường làm bằng các thanh thép hoặc sắt có mặt cắt hình chữ I ghép nối lại, để tàu hoả, tàu điện, xe goòng...
  • Đường sinh

    Danh từ đường thẳng mà khi chuyển động thì vạch nên mặt nón hoặc mặt trụ.
  • Đường sá

    Danh từ đường đi lại trên bộ (nói khái quát) đường sá lầy lội đường sá xa xôi, đi lại không tiện Đồng nghĩa : đạo...
  • Đường sông

    Danh từ đường giao thông trên sông vận tải đường sông cục quản lí đường sông
  • Đường sườn

    Danh từ đường chuẩn gấp khúc dùng trong trắc đạc, để từ đó đo đạc các điểm khác.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top