- Từ điển Việt - Việt
Đường nét
Danh từ
các yếu tố như đường, nét, v.v., tạo thành hình dáng của vật thể (nói khái quát)
- đường nét chạm trổ tinh xảo
Xem thêm các từ khác
-
Đường phân giác
Danh từ đường thẳng chia một góc phẳng ra làm hai góc bằng nhau. -
Đường phèn
Danh từ đường đặc sản, kết thành tinh thể lớn và trong, trông giống như phèn chua. -
Đường phố
Danh từ đường, phố (nói khái quát) đường phố đông đúc -
Đường phổi
Danh từ đường đặc sản, chế biến từ đường cát tinh, có dạng xốp, đóng thành bánh màu trắng. -
Đường quốc lộ
Danh từ như quốc lộ . -
Đường ray
Danh từ đường làm bằng các thanh thép hoặc sắt có mặt cắt hình chữ I ghép nối lại, để tàu hoả, tàu điện, xe goòng... -
Đường sinh
Danh từ đường thẳng mà khi chuyển động thì vạch nên mặt nón hoặc mặt trụ. -
Đường sá
Danh từ đường đi lại trên bộ (nói khái quát) đường sá lầy lội đường sá xa xôi, đi lại không tiện Đồng nghĩa : đạo... -
Đường sông
Danh từ đường giao thông trên sông vận tải đường sông cục quản lí đường sông -
Đường sườn
Danh từ đường chuẩn gấp khúc dùng trong trắc đạc, để từ đó đo đạc các điểm khác. -
Đường sắt
Danh từ đường tàu hoả chạy (nói khái quát) cải tạo hệ thống đường sắt -
Đường thuỷ
Danh từ đường đi của tàu, thuyền trên mặt nước. -
Đường thẳng
Danh từ đối tượng cơ bản của hình học mà hình ảnh trực quan là một sợi dây rất mảnh, căng thật thẳng, có thuộc... -
Đường tiếng
Danh từ đường đi của các tín hiệu âm thanh trong thiết bị. dải hẹp ghi các tín hiệu âm thanh trên phim, băng hoặc đĩa. -
Đường tiệm cận
Danh từ đường thẳng mà có một nhánh vô cực của đường cong này tiến sát dần tới nó. -
Đường trung bình
Danh từ đoạn thẳng nối các điểm giữa của hai cạnh bên của một tam giác hoặc một hình thang. -
Đường trung trực
Danh từ đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại điểm giữa của đoạn ấy. -
Đường tròn
Danh từ tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng cách đều một điểm cố định (gọi là tâm) một khoảng không đổi... -
Đường trường
Mục lục 1 Danh từ 1.1 đường dài, đường xa (thường dùng để nói về mặt khó khăn, vất vả) 2 Danh từ 2.1 điệu hát chèo... -
Đường trắc địa
Danh từ như đường đoản trình .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.