Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đường trục

Danh từ

đường chính trong một hệ thống đường sá từ đó toả ra nhiều đường nhánh.

Xem thêm các từ khác

  • Đường tỉnh lộ

    Danh từ như tỉnh lộ .
  • Đường vành đai

    Danh từ đường bao quanh thành phố, để các phương tiện vận tải có thể đi vòng qua thành phố (không đi vào bên trong) để...
  • Đường xoáy ốc

    Danh từ đường cong trên mặt phẳng được vẽ ra do một điểm vừa quay quanh vừa xa dần một điểm cố định thông tin trên...
  • Đường xoắn ốc

    Danh từ như đường xoáy ốc mẫu vân tay có đường xoắn ốc đường cong trong không gian do một điểm vừa quay quanh một trục...
  • Đường xương cá

    Danh từ đường rẽ ngang, cắt hai bên đường trục, thường nhỏ hơn đường trục.
  • Đường đi nước bước

    cách thức, phương pháp tiến hành và giải quyết các công việc theo từng bước cụ thể chỉ cho từng đường đi nước bước
  • Đường đoản trình

    Danh từ đường ngắn nhất nối liền hai điểm của một mặt. Đồng nghĩa : đường trắc địa
  • Đường đôi

    Danh từ đường lớn, gồm hai làn đường song song.
  • Đường đường

    Tính từ đàng hoàng, uy nghiêm, khiến mọi người phải kính trọng đường đường là một đại gia
  • Đường đường chính chính

    Tính từ đàng hoàng, không có gì phải giấu giếm.
  • Đường được

    Tính từ (Khẩu ngữ) tạm được, không đến nỗi xấu, tồi chiếc áo trông cũng đường được
  • Đường đạn

    Danh từ đường cong do trọng tâm của đầu đạn vạch ra trong không gian khi bay tự do, tính từ khi đầu đạn vừa thoát khỏi...
  • Đường đất

    Danh từ đường đi, về mặt lối đi hoặc độ dài, bước khó khăn phải vượt qua đường đất xa xôi thông thuộc đường...
  • Đường đồng mức

    Danh từ đường biểu diễn các điểm trên mặt đất có cùng độ cao.
  • Đường đột

    Tính từ đột ngột và có phần thiếu nhã nhặn, không lịch sự hỏi một cách đường đột
  • Đường ống

    Danh từ hệ thống ống dẫn chất lỏng, chất khí (nói khái quát) lắp đặt đường ống đường ống cấp thoát nước
  • Được chăng hay chớ

    (Khẩu ngữ) ví thái độ thiếu trách nhiệm, không cố gắng, kết quả ra sao cũng được làm việc theo kiểu được chăng hay...
  • Được cái

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là mặt tốt cơ bản, bù lại cho mặt hạn chế, không được tốt đã nêu...
  • Được giá

    Động từ đạt giá cao, có lợi cho người bán thóc năm nay bán được giá được giá thì bán chứ để làm gì! Đồng nghĩa...
  • Được lòng

    Động từ được sự yêu mến, tin cậy của ai đó được lòng mọi người mất lòng trước, được lòng sau (tng) Trái nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top