Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đường trung bình

Danh từ

đoạn thẳng nối các điểm giữa của hai cạnh bên của một tam giác hoặc một hình thang.

Xem thêm các từ khác

  • Đường trung trực

    Danh từ đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại điểm giữa của đoạn ấy.
  • Đường tròn

    Danh từ tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng cách đều một điểm cố định (gọi là tâm) một khoảng không đổi...
  • Đường trường

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đường dài, đường xa (thường dùng để nói về mặt khó khăn, vất vả) 2 Danh từ 2.1 điệu hát chèo...
  • Đường trắc địa

    Danh từ như đường đoản trình .
  • Đường trục

    Danh từ đường chính trong một hệ thống đường sá từ đó toả ra nhiều đường nhánh.
  • Đường tỉnh lộ

    Danh từ như tỉnh lộ .
  • Đường vành đai

    Danh từ đường bao quanh thành phố, để các phương tiện vận tải có thể đi vòng qua thành phố (không đi vào bên trong) để...
  • Đường xoáy ốc

    Danh từ đường cong trên mặt phẳng được vẽ ra do một điểm vừa quay quanh vừa xa dần một điểm cố định thông tin trên...
  • Đường xoắn ốc

    Danh từ như đường xoáy ốc mẫu vân tay có đường xoắn ốc đường cong trong không gian do một điểm vừa quay quanh một trục...
  • Đường xương cá

    Danh từ đường rẽ ngang, cắt hai bên đường trục, thường nhỏ hơn đường trục.
  • Đường đi nước bước

    cách thức, phương pháp tiến hành và giải quyết các công việc theo từng bước cụ thể chỉ cho từng đường đi nước bước
  • Đường đoản trình

    Danh từ đường ngắn nhất nối liền hai điểm của một mặt. Đồng nghĩa : đường trắc địa
  • Đường đôi

    Danh từ đường lớn, gồm hai làn đường song song.
  • Đường đường

    Tính từ đàng hoàng, uy nghiêm, khiến mọi người phải kính trọng đường đường là một đại gia
  • Đường đường chính chính

    Tính từ đàng hoàng, không có gì phải giấu giếm.
  • Đường được

    Tính từ (Khẩu ngữ) tạm được, không đến nỗi xấu, tồi chiếc áo trông cũng đường được
  • Đường đạn

    Danh từ đường cong do trọng tâm của đầu đạn vạch ra trong không gian khi bay tự do, tính từ khi đầu đạn vừa thoát khỏi...
  • Đường đất

    Danh từ đường đi, về mặt lối đi hoặc độ dài, bước khó khăn phải vượt qua đường đất xa xôi thông thuộc đường...
  • Đường đồng mức

    Danh từ đường biểu diễn các điểm trên mặt đất có cùng độ cao.
  • Đường đột

    Tính từ đột ngột và có phần thiếu nhã nhặn, không lịch sự hỏi một cách đường đột
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top