Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đượm đà

Tính từ

(Ít dùng) như đậm đà (ng2, 3)
lòng yêu nước đượm đà
món ăn đượm đà bản sắc dân tộc
Đồng nghĩa: đậm đà

Xem thêm các từ khác

  • Đạc

    Danh từ đơn vị đo chiều dài thời xưa, bằng khoảng 60 mét.
  • Đại Hùng Tinh

    Danh từ (Từ cũ) sao Bắc Đẩu.
  • Đại bi

    Danh từ cây mọc hoang cùng họ với cúc, lá có lông và có mùi thơm như mùi long não, dùng làm thuốc.
  • Đại binh

    Danh từ như đại quân .
  • Đại biểu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người được cử thay mặt cho một tập thể tham gia vào một việc gì 2 Động từ 2.1 (Ít dùng, Trang...
  • Đại biện

    Danh từ đại diện ngoại giao thấp hơn đại sứ và công sứ, nhưng có đầy đủ quyền hạn để nhân danh nhà nước mình...
  • Đại biện lâm thời

    Danh từ cán bộ ngoại giao tạm thời thay thế đại sứ đặc mệnh toàn quyền hay công sứ đặc mệnh toàn quyền khi đại...
  • Đại biện thường trú

    Danh từ đại diện ngoại giao được uỷ nhiệm thường xuyên giao thiệp với nước sở tại, chức vụ thấp hơn công sứ.
  • Đại bàng

    Danh từ chim ăn thịt cỡ lớn, mắt tinh, cánh dài và rộng, bay rất cao và rất xa, chân có lông đến tận ngón, sống ở vùng...
  • Đại bác

    Danh từ súng loại lớn, pháo lớn. Đồng nghĩa : đại pháo
  • Đại bại

    Động từ thua to, bị đánh bại hoàn toàn (trong chiến đấu) quân giặc đại bại Trái nghĩa : đại thắng
  • Đại bản doanh

    Danh từ nơi tổng chỉ huy quân đội đóng cùng với bộ tham mưu, thời chiến tiến công vào đại bản doanh của địch (Khẩu...
  • Đại bịp

    Động từ (Khẩu ngữ) lừa đảo, bịp bợm bằng nhiều mánh khoé hết sức xảo quyệt một tay đại bịp
  • Đại bộ phận

    Danh từ phần chiếm đa số, phần lớn hơn nhiều so với phần còn lại người trong làng đại bộ phận là làm ruộng
  • Đại bợm

    (Khẩu ngữ) kẻ bịp bợm, không từ một thủ đoạn, mánh khoé xảo quyệt nào một gã đại bợm
  • Đại ca

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) từ dùng để gọi người đàn ông được coi là thuộc vào hàng anh cả, đáng được nể trọng....
  • Đại cao

    Danh từ pháo cao xạ cỡ lớn, miệng nòng có đường kính miệng trên 100 millimet.
  • Đại cao thủ

    Danh từ (Khẩu ngữ) cao thủ bậc cao, có khả năng vượt hơn hẳn những người khác trong lĩnh vực nào đó đại cao thủ võ...
  • Đại chiến

    Danh từ chiến tranh có quy mô rộng lớn trên thế giới cuộc đại chiến thế giới lần thứ nhất
  • Đại chúng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) quần chúng đông đảo 2 Tính từ 2.1 của quần chúng đông đảo, dành cho quần chúng đông đảo...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top