Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đưa

Mục lục

Động từ

trao, giao trực tiếp cho người khác
đưa cho bạn quyển sách
đưa báo đến tận nhà
đưa xe cho người khác mượn
làm cho (thường là những cái trừu tượng) đến được với người khác, cho người khác nhận được
liếc mắt đưa tình
dẫn dắt, điều khiển, làm cho đi tới một nơi, đạt tới một đích nhất định
đưa con đi chơi
đưa bóng vào lưới
đưa đội tuyển lên đỉnh vinh quang
giơ ra để làm một việc gì
đưa tay đỡ lấy món quà
đưa dao ra hăm doạ
sử dụng làm công cụ để đạt mục đích trong một việc nào đó
đưa tiền ra mua chuộc
đưa tin học vào giảng dạy trong nhà trường
Đồng nghĩa: đem
trình bày cho mọi người biết nhằm mục đích nhất định
các báo đều đồng loạt đưa tin
vụ việc đã được đưa ra ánh sáng
cùng đi với ai một đoạn đường trước lúc chia tay
đưa bạn lên đường
Đồng nghĩa: tiễn
dẫn đến, tạo nên một kết quả nhất định
đưa đến thắng lợi
đưa đến sự thay đổi bất ngờ
chuyển động hoặc làm cho chuyển động qua lại một cách nhẹ nhàng
đưa võng
"Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Trấn Võ canh gà Thọ Xương." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Đưng

    Danh từ: cói mọc ở vùng lầy và sâu, lá dùng để lợp nhà, cánh đồng đưng
  • Đước

    Danh từ: cây gỗ mọc ở rừng nước mặn, có thể cao tới 30m, lá hình bầu dục và nhọn ở đầu,...
  • Đườn

    Tính từ: (Ít dùng) (nằm, ngồi) dài và thẳng đờ ra, vẻ mệt nhọc hoặc lười nhác, nằm đườn...
  • Đườn đưỡn

    Tính từ: như đưỡn (nhưng ý nhấn mạnh hơn), nằm đườn đưỡn giữa nhà
  • Đường

    Danh từ: chất kết tinh có vị ngọt, được chế từ mía hoặc củ cải đường, Tính...
  • Đường biển

    Danh từ:
  • Đường cái

    Danh từ: đường tương đối rộng, làm trục giao thông chính trong một địa phương ở nông thôn.
  • Đường phên

    Danh từ: đường đóng thành miếng màu vàng sẫm hoặc nâu, nấu theo lối thủ công.
  • Đường thi

    Danh từ: thơ của các thi sĩ đời Đường ở trung quốc hoặc thơ làm theo Đường luật (nói khái...
  • Đưỡn

    Tính từ: (Ít dùng) thẳng và cứng đờ, mặt đưỡn ra, ngồi ngay đưỡn
  • Được

    Động từ: có một vật nào đó không phải của mình, do tình cờ, may mắn đưa lại, tiếp nhận,...
  • Đại

    Danh từ: cây có nhiều nhựa, lá dày và to, hoa thường màu trắng ngà, thơm, nở thành chùm, thường...
  • Đại châu

    Danh từ: châu lớn, như châu Á, châu phi, châu mĩ, tên lửa vượt đại châu
  • Đại cán

    Danh từ: y phục gồm quần Âu và áo mặc ngoài, cổ đứng, có bốn túi (loại trang phục mà cán...
  • Đại cáo

    Danh từ: (từ cũ) như cáo (nhưng có sắc thái trang trọng hơn), viết một bài đại cáo
  • Đại hoạ

    Danh từ: hoạ rất lớn, gây thiệt hại nặng nề, gây đại hoạ, Đồng nghĩa : đại nạn
  • Đại hạn

    Danh từ: hạn hán lớn và kéo dài, Danh từ: hạn lớn, điều không...
  • Đại hội

    Danh từ: hội nghị định kì của một tổ chức để bàn và quyết định những vấn đề quan...
  • Đại não

    Danh từ: phần lớn nhất của bộ não, gồm hai bán cầu não.
  • Đại sự

    Danh từ: (từ cũ) việc lớn, việc hệ trọng, mưu việc đại sự, làm đại sự
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top