Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đưa đẩy

Mục lục

Động từ

chuyển động hoặc làm cho chuyển động qua lại nhẹ nhàng
gió đưa đẩy những tàu lá chuối
đưa đẩy chiếc chổi trên mặt sân
nói những lời chỉ nhằm dễ dẫn dắt câu chuyện hoặc để cho câu chuyện diễn ra tự nhiên, chứ thật ra không có ý nghĩa gì về nội dung
nói đưa đẩy
câu văn đưa đẩy
đưa đẩy câu chuyện
đưa đến, đẩy đến (thường là một tình cảnh không hay; nói khái quát)
bị hoàn cảnh đưa đẩy
Đồng nghĩa: xô đẩy

Xem thêm các từ khác

  • Đương

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) chống cự với một lực lượng mạnh hơn 2 Phụ từ 2.1 (Phương ngữ) Động từ (Ít dùng)...
  • Đương cai

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) xem đăng cai
  • Đương chức

    Tính từ hiện đang giữ chức vụ một cán bộ đương chức Đồng nghĩa : đương nhiệm, đương thứ, tại chức
  • Đương cuộc

    Danh từ (Từ cũ, Phương ngữ) xem đương cục
  • Đương kim

    Tính từ đang giữ địa vị, chức vụ đứng đầu hiện nay đương kim tổng thống đội đương kim vô địch
  • Đương lượng

    Danh từ vật hoặc lượng bằng về trị số hoặc tương ứng về một phương diện nào đó với một vật hoặc một lượng...
  • Đương nhiên

    Tính từ rõ ràng là như vậy, ai cũng thừa nhận mạnh thắng yếu là lẽ đương nhiên đương nhiên anh em thì phải bênh nhau...
  • Đương nhiệm

    Tính từ như đương chức chủ tịch đương nhiệm
  • Đương qui

    Danh từ xem đương quy
  • Đương quy

    Danh từ cây nhỏ cùng họ với rau cần, thân hình trụ có rãnh dọc màu tím, rễ củ có mùi thơm, dùng làm thuốc.
  • Đương quyền

    Tính từ đang nắm giữ quyền hành tổng thống đương quyền
  • Đương sự

    Danh từ người là đối tượng trong một sự việc nào đó được đưa ra giải quyết có đầy đủ chữ kí của hai bên đương...
  • Đương thì

    Tính từ (Khẩu ngữ) đang ở thời kì tuổi trẻ, đầy sức sống (thường nói về con gái) con gái đương thì đến tuổi đương...
  • Đương thời

    Danh từ thời bấy giờ người đương thời xã hội đương thời
  • Đương thứ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) hương chức đang làm việc 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ) như đương chức Danh từ (Từ cũ) hương chức...
  • Đương đại

    Tính từ thuộc về thời đại hiện nay nền văn học đương đại Đồng nghĩa : hiện đại
  • Đương đầu

    Động từ chống chọi, đối phó một cách trực diện (với lực lượng mạnh hơn hẳn hoặc với việc khó khăn, nặng nề)...
  • Đười ươi

    Danh từ loài linh trưởng cỡ lớn, có hình dạng giống như người, da đen, lông màu nâu, thưa và dài.
  • Đười ươi giữ ống

    ví kẻ ngu dốt, tỏ ra kiêu ngạo vì tưởng mình đắc thắng, nhưng thực tế dễ bị mắc lừa, chẳng được gì.
  • Đường bay

    Danh từ (Khẩu ngữ) như đường hàng không đường bay quốc tế khai thác đường bay nội địa
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top