Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đại đăng khoa

Động từ

(Từ cũ) (việc) thi đỗ (trong quan hệ với tiểu đăng khoa; thường hàm ý đùa vui).
Đồng nghĩa: đăng khoa

Xem thêm các từ khác

  • Đại để

    Phụ từ nói chung trên những nét lớn công việc đại để là như vậy đại để, họ cũng nghĩ như chúng ta Đồng nghĩa :...
  • Đại đồng

    Tính từ giống nhau về những nét lớn chỉ đề cập đến những cái đại đồng, không nhắc đến những cái tiểu dị (xã...
  • Đại đồng tiểu dị

    giống nhau thì nhiều, mà khác nhau thì ít.
  • Đại đội

    Danh từ đơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang, thường gồm ba bốn trung đội, nằm trong biên chế của tiểu đoàn hoặc...
  • Đại đức

    Danh từ chức sau hoà thượng và thượng toạ trong Phật giáo.
  • Đạm bạc

    Tính từ (ăn uống) chỉ có ở mức đơn giản, tối thiểu, không có những thức ăn ngon, đắt tiền bữa cơm đạm bạc sống...
  • Đạn bọc đường

    Danh từ ví cái cám dỗ bằng vật chất để lôi kéo làm cho người ta dễ sa ngã, biến chất.
  • Đạn dumdum

    Danh từ đạn dùng cho súng bộ binh, khi trúng mục tiêu thì đầu đạn vỡ tung ra làm toác rộng vết thương, các mẩu chì vụn...
  • Đạn dược

    Danh từ đạn và chất nổ (nói khái quát) kiểm tra súng ống, đạn dược
  • Đạn ghém

    Danh từ đạn khi nổ làm văng ra những viên bi nhỏ để sát thương mục tiêu.
  • Đạn lõm

    Danh từ đạn chứa thuốc nổ đặt thành hình phễu có nắp, khi nổ tạo thành sức đẩy lớn, xuyên phá mạnh, thường dùng...
  • Đạn nổ

    Danh từ đạn mà khi đầu đạn nổ vỡ ra làm nhiều mảnh (có thể hàng nghìn, chục nghìn mảnh), gây sát thương và có sức...
  • Đạn xuyên

    Danh từ đạn có đầu đạn bằng thép hay gang pha thép rất cứng, chủ yếu dùng để xuyên phá những mục tiêu vững chắc,...
  • Đạn đạo

    Danh từ (kĩ thuật nghiên cứu) đường đi của viên đạn nghiên cứu đạn đạo kĩ thuật đạn đạo
  • Đạo Bà La Môn

    Danh từ tôn giáo cổ xưa ở ấn Độ, có trước khi Phật giáo ra đời, thờ đa thần, phân chia xã hội thành bốn đẳng cấp,...
  • Đạo Cao Đài

    Danh từ tôn giáo ra đời ở Nam Bộ vào những năm 20 của thế kỉ XX.
  • Đạo Cơ Đốc

    Danh từ (Từ cũ) xem đạo Kitô
  • Đạo Gia Tô

    Danh từ (Từ cũ) xem Công giáo
  • Đạo Hindu

    Danh từ tôn giáo ra đời khoảng thế kỉ IV ở Ấn Độ, được hình thành trên cơ sở đạo Bà La Môn có tiếp thu một số...
  • Đạo Hồi

    Danh từ tôn giáo do Muhammad sáng lập ở thế kỉ VII, thờ thánh Allah. Đồng nghĩa : đạo Islam, Hồi giáo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top