Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đại bàng

Danh từ

chim ăn thịt cỡ lớn, mắt tinh, cánh dài và rộng, bay rất cao và rất xa, chân có lông đến tận ngón, sống ở vùng núi cao; thường dùng trong văn học cũ để ví người anh hùng có cơ hội vẫy vùng.
Đồng nghĩa: đại bằng

Xem thêm các từ khác

  • Đại bác

    Danh từ súng loại lớn, pháo lớn. Đồng nghĩa : đại pháo
  • Đại bại

    Động từ thua to, bị đánh bại hoàn toàn (trong chiến đấu) quân giặc đại bại Trái nghĩa : đại thắng
  • Đại bản doanh

    Danh từ nơi tổng chỉ huy quân đội đóng cùng với bộ tham mưu, thời chiến tiến công vào đại bản doanh của địch (Khẩu...
  • Đại bịp

    Động từ (Khẩu ngữ) lừa đảo, bịp bợm bằng nhiều mánh khoé hết sức xảo quyệt một tay đại bịp
  • Đại bộ phận

    Danh từ phần chiếm đa số, phần lớn hơn nhiều so với phần còn lại người trong làng đại bộ phận là làm ruộng
  • Đại bợm

    (Khẩu ngữ) kẻ bịp bợm, không từ một thủ đoạn, mánh khoé xảo quyệt nào một gã đại bợm
  • Đại ca

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) từ dùng để gọi người đàn ông được coi là thuộc vào hàng anh cả, đáng được nể trọng....
  • Đại cao

    Danh từ pháo cao xạ cỡ lớn, miệng nòng có đường kính miệng trên 100 millimet.
  • Đại cao thủ

    Danh từ (Khẩu ngữ) cao thủ bậc cao, có khả năng vượt hơn hẳn những người khác trong lĩnh vực nào đó đại cao thủ võ...
  • Đại chiến

    Danh từ chiến tranh có quy mô rộng lớn trên thế giới cuộc đại chiến thế giới lần thứ nhất
  • Đại chúng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) quần chúng đông đảo 2 Tính từ 2.1 của quần chúng đông đảo, dành cho quần chúng đông đảo...
  • Đại cà sa

    Tính từ (Khẩu ngữ) (lời văn) quá dài dòng bài diễn văn đại cà sa
  • Đại công nghiệp

    Danh từ công nghiệp có quy mô lớn thời kì đại công nghiệp
  • Đại cương

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 những điều chủ yếu (nói tổng quát) 2 Tính từ 2.1 có tính chất tổng quát Danh từ những điều chủ...
  • Đại cục

    Danh từ (Ít dùng) công cuộc to lớn được góp sức vào đại cục
  • Đại cử tri

    Danh từ người (được cử tri bầu hoặc được chỉ định) thay mặt, đại diện cho cử tri để bỏ phiếu ở cuộc bầu cử...
  • Đại diện

    Mục lục 1 Động từ 1.1 thay mặt cho cá nhân hoặc tập thể (làm việc gì) 2 Danh từ 2.1 người được cử thay mặt cho cá...
  • Đại dương

    Danh từ biển lớn, tiếp giáp với cả một châu hoặc một vùng lớn hơn tàu vượt đại dương Đồng nghĩa : biển cả
  • Đại dịch

    Danh từ nạn dịch lớn, lây lan nhanh trên diện rộng, gây tác hại nặng nề mà không có cách nào diệt trừ ngay được đại...
  • Đại gia

    Danh từ (Khẩu ngữ) nhà sản xuất, nhà kinh doanh lớn hoặc người tài giỏi, có tên tuổi trong một lĩnh vực nào đó một...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top