Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đại biểu

Mục lục

Danh từ

người được cử thay mặt cho một tập thể tham gia vào một việc gì
đại biểu quốc hội
cử đại biểu đi dự hội nghị

Động từ

(Ít dùng, Trang trọng) thay mặt cho một tập thể (để làm việc gì)
đại biểu cho nhân dân lao động

Xem thêm các từ khác

  • Đại biện

    Danh từ đại diện ngoại giao thấp hơn đại sứ và công sứ, nhưng có đầy đủ quyền hạn để nhân danh nhà nước mình...
  • Đại biện lâm thời

    Danh từ cán bộ ngoại giao tạm thời thay thế đại sứ đặc mệnh toàn quyền hay công sứ đặc mệnh toàn quyền khi đại...
  • Đại biện thường trú

    Danh từ đại diện ngoại giao được uỷ nhiệm thường xuyên giao thiệp với nước sở tại, chức vụ thấp hơn công sứ.
  • Đại bàng

    Danh từ chim ăn thịt cỡ lớn, mắt tinh, cánh dài và rộng, bay rất cao và rất xa, chân có lông đến tận ngón, sống ở vùng...
  • Đại bác

    Danh từ súng loại lớn, pháo lớn. Đồng nghĩa : đại pháo
  • Đại bại

    Động từ thua to, bị đánh bại hoàn toàn (trong chiến đấu) quân giặc đại bại Trái nghĩa : đại thắng
  • Đại bản doanh

    Danh từ nơi tổng chỉ huy quân đội đóng cùng với bộ tham mưu, thời chiến tiến công vào đại bản doanh của địch (Khẩu...
  • Đại bịp

    Động từ (Khẩu ngữ) lừa đảo, bịp bợm bằng nhiều mánh khoé hết sức xảo quyệt một tay đại bịp
  • Đại bộ phận

    Danh từ phần chiếm đa số, phần lớn hơn nhiều so với phần còn lại người trong làng đại bộ phận là làm ruộng
  • Đại bợm

    (Khẩu ngữ) kẻ bịp bợm, không từ một thủ đoạn, mánh khoé xảo quyệt nào một gã đại bợm
  • Đại ca

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) từ dùng để gọi người đàn ông được coi là thuộc vào hàng anh cả, đáng được nể trọng....
  • Đại cao

    Danh từ pháo cao xạ cỡ lớn, miệng nòng có đường kính miệng trên 100 millimet.
  • Đại cao thủ

    Danh từ (Khẩu ngữ) cao thủ bậc cao, có khả năng vượt hơn hẳn những người khác trong lĩnh vực nào đó đại cao thủ võ...
  • Đại chiến

    Danh từ chiến tranh có quy mô rộng lớn trên thế giới cuộc đại chiến thế giới lần thứ nhất
  • Đại chúng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) quần chúng đông đảo 2 Tính từ 2.1 của quần chúng đông đảo, dành cho quần chúng đông đảo...
  • Đại cà sa

    Tính từ (Khẩu ngữ) (lời văn) quá dài dòng bài diễn văn đại cà sa
  • Đại công nghiệp

    Danh từ công nghiệp có quy mô lớn thời kì đại công nghiệp
  • Đại cương

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 những điều chủ yếu (nói tổng quát) 2 Tính từ 2.1 có tính chất tổng quát Danh từ những điều chủ...
  • Đại cục

    Danh từ (Ít dùng) công cuộc to lớn được góp sức vào đại cục
  • Đại cử tri

    Danh từ người (được cử tri bầu hoặc được chỉ định) thay mặt, đại diện cho cử tri để bỏ phiếu ở cuộc bầu cử...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top