Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đại cán

Danh từ

y phục gồm quần Âu và áo mặc ngoài, cổ đứng, có bốn túi (loại trang phục mà cán bộ sau Cách mạng Tháng Tám thường mặc).

Xem thêm các từ khác

  • Đại cáo

    Danh từ: (từ cũ) như cáo (nhưng có sắc thái trang trọng hơn), viết một bài đại cáo
  • Đại hoạ

    Danh từ: hoạ rất lớn, gây thiệt hại nặng nề, gây đại hoạ, Đồng nghĩa : đại nạn
  • Đại hạn

    Danh từ: hạn hán lớn và kéo dài, Danh từ: hạn lớn, điều không...
  • Đại hội

    Danh từ: hội nghị định kì của một tổ chức để bàn và quyết định những vấn đề quan...
  • Đại não

    Danh từ: phần lớn nhất của bộ não, gồm hai bán cầu não.
  • Đại sự

    Danh từ: (từ cũ) việc lớn, việc hệ trọng, mưu việc đại sự, làm đại sự
  • Đại thọ

    Tính từ: có tuổi thọ rất cao, trên thượng thọ, làm lễ mừng đại thọ
  • Đại thử

    Danh từ: tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của trung quốc,...
  • Đại tràng

    Danh từ: ruột già, viêm đại tràng
  • Đại từ

    Danh từ: từ dùng để chỉ một đối tượng, một điều đã được nói đến, hay là một đối...
  • Đại tự

    Danh từ: chữ hán viết cỡ to và đẹp (thường là viết trên hoành phi, câu đối, v.v.). bậc quân...
  • Đại xá

    Động từ: (cơ quan quyền lực nhà nước tối cao hoặc nguyên thủ quốc gia ra công bố) tha tội...
  • Đạm

    Danh từ: tên gọi thông thường của nitrogen, tên gọi thông thường của protid, phân đạm, bón...
  • Đạn

    Danh từ: khối tròn hay nhọn, thường bằng kim loại, được phóng đi bằng súng để sát thương,...
  • Đạo

    Danh từ: (từ cũ) đơn vị hành chính thời trước, tương đương với tỉnh ngày nay., Danh...
  • Đạp

    Động từ: hoặc d đưa chân mạnh và thẳng tới, cho lòng bàn chân chạm mạnh vào, đặt mạnh...
  • Đạt

    Động từ: đến được đích, thực hiện được mục tiêu đã đề ra, Tính...
  • Đả

    Động từ: (khẩu ngữ) đánh cho thật đau, gây tổn thương nhiều, đả kích (bằng lời nói, bài...
  • Đả đảo

    Động từ: đánh đổ (chỉ dùng trong khẩu hiệu đấu tranh), (lực lượng quần chúng) biểu thị...
  • Đảm

    Tính từ: đảm đang (nói tắt), người phụ nữ đảm, giỏi việc nước, đảm việc nhà
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top