Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đại ca

Danh từ

(Từ cũ, Khẩu ngữ) từ dùng để gọi người đàn ông được coi là thuộc vào hàng anh cả, đáng được nể trọng.
Đồng nghĩa: đại huynh
kẻ cầm đầu một băng nhóm trộm cướp
được tôn làm đại ca

Xem thêm các từ khác

  • Đại cao

    Danh từ pháo cao xạ cỡ lớn, miệng nòng có đường kính miệng trên 100 millimet.
  • Đại cao thủ

    Danh từ (Khẩu ngữ) cao thủ bậc cao, có khả năng vượt hơn hẳn những người khác trong lĩnh vực nào đó đại cao thủ võ...
  • Đại chiến

    Danh từ chiến tranh có quy mô rộng lớn trên thế giới cuộc đại chiến thế giới lần thứ nhất
  • Đại chúng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) quần chúng đông đảo 2 Tính từ 2.1 của quần chúng đông đảo, dành cho quần chúng đông đảo...
  • Đại cà sa

    Tính từ (Khẩu ngữ) (lời văn) quá dài dòng bài diễn văn đại cà sa
  • Đại công nghiệp

    Danh từ công nghiệp có quy mô lớn thời kì đại công nghiệp
  • Đại cương

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 những điều chủ yếu (nói tổng quát) 2 Tính từ 2.1 có tính chất tổng quát Danh từ những điều chủ...
  • Đại cục

    Danh từ (Ít dùng) công cuộc to lớn được góp sức vào đại cục
  • Đại cử tri

    Danh từ người (được cử tri bầu hoặc được chỉ định) thay mặt, đại diện cho cử tri để bỏ phiếu ở cuộc bầu cử...
  • Đại diện

    Mục lục 1 Động từ 1.1 thay mặt cho cá nhân hoặc tập thể (làm việc gì) 2 Danh từ 2.1 người được cử thay mặt cho cá...
  • Đại dương

    Danh từ biển lớn, tiếp giáp với cả một châu hoặc một vùng lớn hơn tàu vượt đại dương Đồng nghĩa : biển cả
  • Đại dịch

    Danh từ nạn dịch lớn, lây lan nhanh trên diện rộng, gây tác hại nặng nề mà không có cách nào diệt trừ ngay được đại...
  • Đại gia

    Danh từ (Khẩu ngữ) nhà sản xuất, nhà kinh doanh lớn hoặc người tài giỏi, có tên tuổi trong một lĩnh vực nào đó một...
  • Đại gia súc

    Danh từ súc vật nuôi loại lớn, như trâu, bò, ngựa (nói tổng quát) chăn nuôi đại gia súc
  • Đại gia đình

    Danh từ gia đình lớn, gồm cả ông bà, cha mẹ, con cái; thường dùng để ví khối đoàn kết lớn đại gia đình các dân tộc...
  • Đại gian ác

    Tính từ rất gian giảo và độc ác bọn địa chủ đại gian ác Đồng nghĩa : đại gian đại ác
  • Đại gian đại ác

    Tính từ như đại gian ác (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Đại hoàng

    Danh từ cây nhỏ thuộc họ rau răm, rễ dùng làm thuốc.
  • Đại hàn

    Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 20 hoặc 21...
  • Đại hình

    Danh từ (Từ cũ) tội nặng, có thể phạt từ 5 năm khổ sai trở lên bị truy tố trước toà đại hình
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top