Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đại cao thủ

Danh từ

(Khẩu ngữ) cao thủ bậc cao, có khả năng vượt hơn hẳn những người khác trong lĩnh vực nào đó
đại cao thủ võ lâm

Xem thêm các từ khác

  • Đại chiến

    Danh từ chiến tranh có quy mô rộng lớn trên thế giới cuộc đại chiến thế giới lần thứ nhất
  • Đại chúng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) quần chúng đông đảo 2 Tính từ 2.1 của quần chúng đông đảo, dành cho quần chúng đông đảo...
  • Đại cà sa

    Tính từ (Khẩu ngữ) (lời văn) quá dài dòng bài diễn văn đại cà sa
  • Đại công nghiệp

    Danh từ công nghiệp có quy mô lớn thời kì đại công nghiệp
  • Đại cương

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 những điều chủ yếu (nói tổng quát) 2 Tính từ 2.1 có tính chất tổng quát Danh từ những điều chủ...
  • Đại cục

    Danh từ (Ít dùng) công cuộc to lớn được góp sức vào đại cục
  • Đại cử tri

    Danh từ người (được cử tri bầu hoặc được chỉ định) thay mặt, đại diện cho cử tri để bỏ phiếu ở cuộc bầu cử...
  • Đại diện

    Mục lục 1 Động từ 1.1 thay mặt cho cá nhân hoặc tập thể (làm việc gì) 2 Danh từ 2.1 người được cử thay mặt cho cá...
  • Đại dương

    Danh từ biển lớn, tiếp giáp với cả một châu hoặc một vùng lớn hơn tàu vượt đại dương Đồng nghĩa : biển cả
  • Đại dịch

    Danh từ nạn dịch lớn, lây lan nhanh trên diện rộng, gây tác hại nặng nề mà không có cách nào diệt trừ ngay được đại...
  • Đại gia

    Danh từ (Khẩu ngữ) nhà sản xuất, nhà kinh doanh lớn hoặc người tài giỏi, có tên tuổi trong một lĩnh vực nào đó một...
  • Đại gia súc

    Danh từ súc vật nuôi loại lớn, như trâu, bò, ngựa (nói tổng quát) chăn nuôi đại gia súc
  • Đại gia đình

    Danh từ gia đình lớn, gồm cả ông bà, cha mẹ, con cái; thường dùng để ví khối đoàn kết lớn đại gia đình các dân tộc...
  • Đại gian ác

    Tính từ rất gian giảo và độc ác bọn địa chủ đại gian ác Đồng nghĩa : đại gian đại ác
  • Đại gian đại ác

    Tính từ như đại gian ác (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Đại hoàng

    Danh từ cây nhỏ thuộc họ rau răm, rễ dùng làm thuốc.
  • Đại hàn

    Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 20 hoặc 21...
  • Đại hình

    Danh từ (Từ cũ) tội nặng, có thể phạt từ 5 năm khổ sai trở lên bị truy tố trước toà đại hình
  • Đại học

    Danh từ bậc học trên trung học trong hệ thống giáo dục giảng đường đại học tốt nghiệp đại học
  • Đại học sĩ

    Danh từ (Từ cũ) chức quan vào hàng lớn nhất trong triều đình phong kiến hàn lâm viện đại học sĩ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top