Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đại gia

Danh từ

(Khẩu ngữ) nhà sản xuất, nhà kinh doanh lớn hoặc người tài giỏi, có tên tuổi trong một lĩnh vực nào đó
một đại gia về dầu lửa

Xem thêm các từ khác

  • Đại gia súc

    Danh từ súc vật nuôi loại lớn, như trâu, bò, ngựa (nói tổng quát) chăn nuôi đại gia súc
  • Đại gia đình

    Danh từ gia đình lớn, gồm cả ông bà, cha mẹ, con cái; thường dùng để ví khối đoàn kết lớn đại gia đình các dân tộc...
  • Đại gian ác

    Tính từ rất gian giảo và độc ác bọn địa chủ đại gian ác Đồng nghĩa : đại gian đại ác
  • Đại gian đại ác

    Tính từ như đại gian ác (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Đại hoàng

    Danh từ cây nhỏ thuộc họ rau răm, rễ dùng làm thuốc.
  • Đại hàn

    Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 20 hoặc 21...
  • Đại hình

    Danh từ (Từ cũ) tội nặng, có thể phạt từ 5 năm khổ sai trở lên bị truy tố trước toà đại hình
  • Đại học

    Danh từ bậc học trên trung học trong hệ thống giáo dục giảng đường đại học tốt nghiệp đại học
  • Đại học sĩ

    Danh từ (Từ cũ) chức quan vào hàng lớn nhất trong triều đình phong kiến hàn lâm viện đại học sĩ
  • Đại hồi

    Danh từ như hồi dầu đại hồi
  • Đại hồng thuỷ

    Danh từ trận lụt lớn làm ngập cả Trái Đất thời xa xưa, theo kinh thánh của Công giáo.
  • Đại hội đồng

    Danh từ cuộc họp đầy đủ nhất của các thành viên trong một tổ chức chấp hành quyết định của đại hội đồng cổ...
  • Đại khoa

    Danh từ (Từ cũ) khoa thi lớn tổ chức ở sân chầu vua thời phong kiến, người đỗ được phong học vị từ tiến sĩ trở...
  • Đại khái

    Tính từ chỉ trên những nét lớn, nét khái quát, không đi sâu vào chi tiết, cụ thể biết đại khái đại khái câu chuyện...
  • Đại liên

    Danh từ súng máy loại lớn đặt trên giá chuyên dùng, có thể quay nòng theo tầm và hướng để bắn trong góc độ tương đối...
  • Đại loại

    Phụ từ nói chung trên những nét khái quát câu chuyện đại loại là như vậy đại loại chỉ có hai vấn đề cần thảo luận...
  • Đại lãn

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất lười biếng (thường dùng để mắng) đồ đại lãn!
  • Đại lí

    Danh từ tổ chức thương nghiệp đại diện cho một công ti, đảm nhiệm việc giao dịch và giải quyết các công việc cụ thể...
  • Đại lý

    Danh từ xem đại lí
  • Đại lược

    Tính từ rất sơ lược, vắn tắt nêu những nét đại lược
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top