- Từ điển Việt - Việt
Đại sứ
Danh từ
đại sứ đặc mệnh toàn quyền (nói tắt)
- ngài đại sứ
Xem thêm các từ khác
-
Đại sứ quán
Danh từ cơ quan đại diện chính thức và toàn diện của một nhà nước ở nước ngoài, do một đại sứ đặc mệnh toàn quyền... -
Đại tang
Danh từ tang lớn (thường là tang cha, mẹ) nhà có đại tang -
Đại thánh
Danh từ vị thánh lớn bậc đại thánh -
Đại thần
Danh từ (Từ cũ) quan to trong triều Nguyễn Trãi là một đại thần triều Lê -
Đại thắng
thắng to, thắng lợi lớn (trong chiến đấu) đại thắng mùa xuân năm 1975 Trái nghĩa : đại bại -
Đại thể
Mục lục 1 Danh từ 1.1 những nét lớn của sự việc, sự vật (nói tổng quát) 2 Phụ từ 2.1 nói chung trên những nét lớn Danh... -
Đại thụ
Danh từ cây to, sống lâu đời cây đại thụ -
Đại thừa
Danh từ phái Phật giáo thịnh hành vào thế kỷ I, II sau công nguyên, tự cho rằng có thể phổ độ chúng sinh (khác với phái... -
Đại tiệc
Danh từ bữa tiệc lớn mở đại tiệc -
Đại tiện
Động từ ỉa (lối nói lịch sự). -
Đại triều
Danh từ (Từ cũ) xem đại trào -
Đại trà
Tính từ (trồng trọt, chăn nuôi, thu hoạch) trên diện tích rộng, với quy mô lớn trồng ngô đại trà nuôi cá đại trà rộng... -
Đại trào
Danh từ (Từ cũ) lễ phục mặc trong các buổi lễ lớn, long trọng mặc đại trào -
Đại trượng phu
Danh từ (Từ cũ) như trượng phu (nhưng nghĩa mạnh hơn) bậc đại trượng phu -
Đại tu
Động từ sửa chữa lớn (thường nói về các loại máy móc, xe cộ) đại tu xe máy -
Đại tuyết
Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 6, 7 hoặc 8... -
Đại tuần hoàn
Danh từ vòng tuần hoàn của máu đi từ tim đến các bộ phận của cơ thể rồi lại trở về tim. -
Đại tài
Tính từ rất tài giỏi, có tài năng lớn một nhà chính trị đại tài -
Đại tá
Danh từ bậc quân hàm cao nhất của cấp tá đại tá công an đeo quân hàm đại tá -
Đại táo
Danh từ chế độ ăn uống của chiến sĩ và cán bộ cấp thấp trong quân đội; phân biệt với trung táo, tiểu táo.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.