Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đại uý

Danh từ

bậc quân hàm cao nhất của cấp uý.

Xem thêm các từ khác

  • Đại vương

    Danh từ (Từ cũ) từ dùng để gọi vua hoặc người có tước vương một cách tôn kính muôn tâu đại vương Đồng nghĩa : chúa...
  • Đại xa

    Danh từ xe ô tô hạng nặng, cỡ lớn.
  • Đại ý

    Danh từ ý chính, có tính chung nhất, tổng quát nhất (nói tổng quát) tìm đại ý của bài văn đại ý câu chuyện là như thế
  • Đại đa số

    Danh từ số rất đông, chiếm phần lớn trong tổng số trúng cử với đại đa số phiếu bầu
  • Đại đao

    Danh từ đao lớn, cán dài, dùng làm binh khí.
  • Đại đoàn

    Danh từ đơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang, tương đương sư đoàn.
  • Đại đoàn kết

    Động từ đoàn kết hết sức rộng rãi đại đoàn kết dân tộc
  • Đại đăng khoa

    Động từ (Từ cũ) (việc) thi đỗ (trong quan hệ với tiểu đăng khoa; thường hàm ý đùa vui). Đồng nghĩa : đăng khoa
  • Đại để

    Phụ từ nói chung trên những nét lớn công việc đại để là như vậy đại để, họ cũng nghĩ như chúng ta Đồng nghĩa :...
  • Đại đồng

    Tính từ giống nhau về những nét lớn chỉ đề cập đến những cái đại đồng, không nhắc đến những cái tiểu dị (xã...
  • Đại đồng tiểu dị

    giống nhau thì nhiều, mà khác nhau thì ít.
  • Đại đội

    Danh từ đơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang, thường gồm ba bốn trung đội, nằm trong biên chế của tiểu đoàn hoặc...
  • Đại đức

    Danh từ chức sau hoà thượng và thượng toạ trong Phật giáo.
  • Đạm bạc

    Tính từ (ăn uống) chỉ có ở mức đơn giản, tối thiểu, không có những thức ăn ngon, đắt tiền bữa cơm đạm bạc sống...
  • Đạn bọc đường

    Danh từ ví cái cám dỗ bằng vật chất để lôi kéo làm cho người ta dễ sa ngã, biến chất.
  • Đạn dumdum

    Danh từ đạn dùng cho súng bộ binh, khi trúng mục tiêu thì đầu đạn vỡ tung ra làm toác rộng vết thương, các mẩu chì vụn...
  • Đạn dược

    Danh từ đạn và chất nổ (nói khái quát) kiểm tra súng ống, đạn dược
  • Đạn ghém

    Danh từ đạn khi nổ làm văng ra những viên bi nhỏ để sát thương mục tiêu.
  • Đạn lõm

    Danh từ đạn chứa thuốc nổ đặt thành hình phễu có nắp, khi nổ tạo thành sức đẩy lớn, xuyên phá mạnh, thường dùng...
  • Đạn nổ

    Danh từ đạn mà khi đầu đạn nổ vỡ ra làm nhiều mảnh (có thể hàng nghìn, chục nghìn mảnh), gây sát thương và có sức...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top