Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đạo pháp

Danh từ

nguyên tắc của tôn giáo
buổi thuyết giảng về đạo pháp

Xem thêm các từ khác

  • Đạo quân thứ năm

    Danh từ xem đội quân thứ năm
  • Đạo sĩ

    Danh từ người tu hành theo Đạo giáo; người tu tiên.
  • Đạo tặc

    Danh từ (Từ cũ) bọn trộm cướp bọn đạo tặc
  • Đạo ôn

    Danh từ bệnh hại lúa do một loại nấm gây nên, làm lá bị chết, thân bị thối đen, bông bị bạc lép.
  • Đạo đức

    Danh từ những tiêu chuẩn, nguyên tắc được dư luận xã hội thừa nhận, quy định hành vi, quan hệ của con người đối với...
  • Đạo đức học

    Danh từ khoa học nghiên cứu nội dung, quá trình phát sinh, phát triển và vai trò của đạo đức trong xã hội.
  • Đạp bằng

    Động từ ví hành động vượt lên trên, khắc phục tất cả những khó khăn, trở ngại đạp bằng chông gai tiến lên phía...
  • Đạp lôi

    Danh từ vũ khí thô sơ, gồm một vật nổ (như lựu đạn, mìn) gài dưới đất như một cái bẫy, khi giẫm phải thì phát nổ.
  • Đạp mái

    Động từ giao cấu (chỉ nói về con trống đối với con mái) gà đạp mái
  • Đạp đổ

    Động từ phá đi, làm cho hỏng, cho sụp đổ không ăn được thì đạp đổ
  • Đạt lí thấu tình

    như thấu tình đạt lí cách giải quyết đạt lí thấu tình
  • Đả kích

    Động từ chỉ trích, phản đối gay gắt hoặc dùng hành động chống lại làm cho bị tổn hại giọng thơ châm biếm, đả...
  • Đả phá

    Động từ chỉ trích một cách gay gắt nhằm phản đối, xoá bỏ cái lạc hậu, thối nát thuộc về đời sống tinh thần đả...
  • Đả thông

    Động từ thuyết phục, làm cho nhận thức tư tưởng thông suốt và đồng ý đả thông tư tưởng
  • Đả động

    Động từ nói đến, tác động đến vì coi đó là điều cần nói, cần tác động không ai thèm đả động đến nó!
  • Đả đớt

    Tính từ (cách nói) không rõ, không đúng một số âm, thường do nói chưa sõi hoặc do nũng nịu nói bằng giọng đả đớt Đồng...
  • Đảm bảo

    như bảo đảm đời sống được đảm bảo tôi đảm bảo việc đó là đúng
  • Đảm nhiệm

    Động từ nhận lấy công việc hay gánh vác một nhiệm vụ khó khăn đảm nhiệm chức trưởng phòng Đồng nghĩa : đảm đương,...
  • Đảm nhận

    Động từ nhận lấy, nhận làm một công việc nào đó, thường là khó khăn đảm nhận công việc nội trợ Đồng nghĩa : đảm...
  • Đảm trách

    Động từ đảm nhận và chịu trách nhiệm (về công việc thường là khó khăn, nặng nề) đảm trách việc liên hệ với cộng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top