Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đả kích

Động từ

chỉ trích, phản đối gay gắt hoặc dùng hành động chống lại làm cho bị tổn hại
giọng thơ châm biếm, đả kích
đả kích những thói hư tật xấu
Đồng nghĩa: công kích

Xem thêm các từ khác

  • Đả phá

    Động từ chỉ trích một cách gay gắt nhằm phản đối, xoá bỏ cái lạc hậu, thối nát thuộc về đời sống tinh thần đả...
  • Đả thông

    Động từ thuyết phục, làm cho nhận thức tư tưởng thông suốt và đồng ý đả thông tư tưởng
  • Đả động

    Động từ nói đến, tác động đến vì coi đó là điều cần nói, cần tác động không ai thèm đả động đến nó!
  • Đả đớt

    Tính từ (cách nói) không rõ, không đúng một số âm, thường do nói chưa sõi hoặc do nũng nịu nói bằng giọng đả đớt Đồng...
  • Đảm bảo

    như bảo đảm đời sống được đảm bảo tôi đảm bảo việc đó là đúng
  • Đảm nhiệm

    Động từ nhận lấy công việc hay gánh vác một nhiệm vụ khó khăn đảm nhiệm chức trưởng phòng Đồng nghĩa : đảm đương,...
  • Đảm nhận

    Động từ nhận lấy, nhận làm một công việc nào đó, thường là khó khăn đảm nhận công việc nội trợ Đồng nghĩa : đảm...
  • Đảm trách

    Động từ đảm nhận và chịu trách nhiệm (về công việc thường là khó khăn, nặng nề) đảm trách việc liên hệ với cộng...
  • Đảm đang

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) như đảm đương (thường nói về người phụ nữ) 2 Tính từ 2.1 (người phụ nữ) giỏi...
  • Đảm đương

    Động từ nhận lấy phần công việc khó khăn, quan trọng, và làm với đầy đủ ý thức trách nhiệm mọi việc trong nhà đều...
  • Đảng phái

    Danh từ các đảng hoặc các phe phái (nói khái quát) các đảng phái chính trị có óc đảng phái
  • Đảng phí

    Danh từ tiền đảng viên đóng cho ngân quỹ của tổ chức đảng theo định kì, thường là hằng tháng nộp đảng phí
  • Đảng sâm

    Danh từ cây mọc bò hay leo, có nhựa mủ, lá mọc đối, hoa hình chuông màu vàng nhạt, rễ phình thành củ hình trụ dài dùng...
  • Đảng tính

    Danh từ như tính đảng .
  • Đảng tịch

    Danh từ sổ ghi danh sách đảng viên; cũng dùng để chỉ tư cách là một đảng viên của đảng phục hồi đảng tịch
  • Đảng uỷ

    Danh từ ban chấp hành của một đảng bộ đảng uỷ cơ quan
  • Đảng uỷ viên

    Danh từ uỷ viên ban chấp hành đảng bộ.
  • Đảng viên

    Danh từ người ở trong tổ chức của một chính đảng đảng viên mới kết nạp đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam (nói...
  • Đảng vụ

    Danh từ công việc tổ chức nội bộ của đảng, như xây dựng và phát triển đảng, quản lí đảng viên, v.v..
  • Đảng đoàn

    Danh từ tập thể đảng viên của một chính đảng cử vào hoạt động trong một bộ máy chính quyền hoặc đoàn thể để...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top