Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đảng phái

Danh từ

các đảng hoặc các phe phái (nói khái quát)
các đảng phái chính trị
có óc đảng phái

Xem thêm các từ khác

  • Đảng phí

    Danh từ tiền đảng viên đóng cho ngân quỹ của tổ chức đảng theo định kì, thường là hằng tháng nộp đảng phí
  • Đảng sâm

    Danh từ cây mọc bò hay leo, có nhựa mủ, lá mọc đối, hoa hình chuông màu vàng nhạt, rễ phình thành củ hình trụ dài dùng...
  • Đảng tính

    Danh từ như tính đảng .
  • Đảng tịch

    Danh từ sổ ghi danh sách đảng viên; cũng dùng để chỉ tư cách là một đảng viên của đảng phục hồi đảng tịch
  • Đảng uỷ

    Danh từ ban chấp hành của một đảng bộ đảng uỷ cơ quan
  • Đảng uỷ viên

    Danh từ uỷ viên ban chấp hành đảng bộ.
  • Đảng viên

    Danh từ người ở trong tổ chức của một chính đảng đảng viên mới kết nạp đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam (nói...
  • Đảng vụ

    Danh từ công việc tổ chức nội bộ của đảng, như xây dựng và phát triển đảng, quản lí đảng viên, v.v..
  • Đảng đoàn

    Danh từ tập thể đảng viên của một chính đảng cử vào hoạt động trong một bộ máy chính quyền hoặc đoàn thể để...
  • Đảo chánh

    (Phương ngữ) xem đảo chính
  • Đảo chính

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lật đổ chính phủ một cách đột ngột và trái hiến pháp, thường do một phe phái hay một nhóm...
  • Đảo lộn

    Động từ làm cho thay đổi hoàn toàn, không theo trật tự nào cả cuộc sống gia đình bị đảo lộn Đồng nghĩa : xáo trộn
  • Đảo ngói

    Động từ lợp lại ngói trên mái nhà để chữa lại những chỗ bị hở (do lâu ngày ngói bị hỏng hoặc bị xô lệch).
  • Đảo ngược

    Động từ thay đổi ngược lại hoàn toàn trật tự bị đảo ngược
  • Đảo phách

    Danh từ sự thay đổi thứ tự nhấn phách trong ô nhịp.
  • Đảo quốc

    Danh từ quốc gia có lãnh thổ nằm trên những hòn đảo (xung quanh là biển) Singapore là một đảo quốc Đồng nghĩa : quốc...
  • Đảo điên

    Tính từ làm thay đổi, xáo trộn hoàn toàn thời thế đảo điên Đồng nghĩa : điên đảo tráo trở, hay lừa đảo, lật lọng...
  • Đấm bóp

    Động từ dùng động tác của bàn tay, nắm tay tác động lên da thịt, gân khớp để làm cho đỡ nhức mỏi.
  • Đấm mõm

    Động từ (Thông tục) cho ăn của hối lộ (hàm ý khinh) đấm mõm quan thầy phải đấm mõm thì hắn mới chịu để yên Đồng...
  • Đấm đá

    Động từ đánh nhau bằng chân tay (nói khái quát) xông vào nhau đấm đá túi bụi (Khẩu ngữ, Ít dùng) như đấu đá kèn cựa,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top