Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đảng tịch

Danh từ

sổ ghi danh sách đảng viên; cũng dùng để chỉ tư cách là một đảng viên của đảng
phục hồi đảng tịch

Xem thêm các từ khác

  • Đảng uỷ

    Danh từ ban chấp hành của một đảng bộ đảng uỷ cơ quan
  • Đảng uỷ viên

    Danh từ uỷ viên ban chấp hành đảng bộ.
  • Đảng viên

    Danh từ người ở trong tổ chức của một chính đảng đảng viên mới kết nạp đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam (nói...
  • Đảng vụ

    Danh từ công việc tổ chức nội bộ của đảng, như xây dựng và phát triển đảng, quản lí đảng viên, v.v..
  • Đảng đoàn

    Danh từ tập thể đảng viên của một chính đảng cử vào hoạt động trong một bộ máy chính quyền hoặc đoàn thể để...
  • Đảo chánh

    (Phương ngữ) xem đảo chính
  • Đảo chính

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lật đổ chính phủ một cách đột ngột và trái hiến pháp, thường do một phe phái hay một nhóm...
  • Đảo lộn

    Động từ làm cho thay đổi hoàn toàn, không theo trật tự nào cả cuộc sống gia đình bị đảo lộn Đồng nghĩa : xáo trộn
  • Đảo ngói

    Động từ lợp lại ngói trên mái nhà để chữa lại những chỗ bị hở (do lâu ngày ngói bị hỏng hoặc bị xô lệch).
  • Đảo ngược

    Động từ thay đổi ngược lại hoàn toàn trật tự bị đảo ngược
  • Đảo phách

    Danh từ sự thay đổi thứ tự nhấn phách trong ô nhịp.
  • Đảo quốc

    Danh từ quốc gia có lãnh thổ nằm trên những hòn đảo (xung quanh là biển) Singapore là một đảo quốc Đồng nghĩa : quốc...
  • Đảo điên

    Tính từ làm thay đổi, xáo trộn hoàn toàn thời thế đảo điên Đồng nghĩa : điên đảo tráo trở, hay lừa đảo, lật lọng...
  • Đấm bóp

    Động từ dùng động tác của bàn tay, nắm tay tác động lên da thịt, gân khớp để làm cho đỡ nhức mỏi.
  • Đấm mõm

    Động từ (Thông tục) cho ăn của hối lộ (hàm ý khinh) đấm mõm quan thầy phải đấm mõm thì hắn mới chịu để yên Đồng...
  • Đấm đá

    Động từ đánh nhau bằng chân tay (nói khái quát) xông vào nhau đấm đá túi bụi (Khẩu ngữ, Ít dùng) như đấu đá kèn cựa,...
  • Đất Hứa

    Danh từ vùng đất Canaan mà Chúa hứa cho Abraham, ông tổ của người Do Thái, theo Kinh Thánh; thường dùng để chỉ nơi con người...
  • Đất bằng nổi sóng

    ví cảnh đang yên bỗng dưng có biến, không lường trước được.
  • Đất cát

    Danh từ đất có thành phần chủ yếu là những hạt như cát, rời rạc, nên dễ làm, dễ thấm nước cấy ở ruộng đất cát...
  • Đất cát pha

    Danh từ đất trung gian giữa đất cát và đất thịt, nhưng gần đất cát hơn.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top