Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đất đèn

Danh từ

chất rắn có màu xám, khi tác dụng với nước sinh ra acetylen, thường dùng để thắp sáng, hàn cắt kim loại và sản xuất một số loại phân bón.

Xem thêm các từ khác

  • Đất đỏ

    Danh từ đất xốp, màu đỏ nâu, giữ nước kém, thích hợp để trồng cà phê, cao su vùng đất đỏ cao nguyên
  • Đấu dịu

    Động từ chuyển từ thái độ chống đối gay gắt sang thái độ ôn hoà hơn đành phải đấu dịu để giữ hoà khí biết...
  • Đấu giao hữu

    Động từ đấu thể thao nhằm mục đích hữu nghị, chứ không nhằm mục đích tranh giải.
  • Đấu giá

    Động từ xem bán đấu giá : bức tranh đã được đem ra đấu giá
  • Đấu khẩu

    Động từ (Khẩu ngữ) tranh cãi nhau kịch liệt cuộc đấu khẩu
  • Đấu loại

    Động từ thi đấu thể thao nhằm loại dần những người hoặc đội kém để chọn vào tranh chức vô địch vòng đấu loại
  • Đấu lí

    Động từ tranh được thua bằng lí lẽ.
  • Đấu lý

    Động từ xem đấu lí
  • Đấu pháp

    Danh từ cách thức, phương pháp áp dụng (trong thi đấu thể thao) chọn đấu pháp an toàn thay đổi đấu pháp cho thích hợp
  • Đấu sĩ

    Danh từ người (thường giỏi võ) tham gia thi đấu võ hoặc đấu sức mạnh đấu sĩ đấu bò tót đấu sĩ quyền Anh Đồng...
  • Đấu thầu

    quá trình lựa chọn nhà thầu đáp ứng đủ yêu cầu để kí kết hợp đồng mua hàng hoặc giao làm công trình đấu thầu công...
  • Đấu thủ

    Danh từ người tham gia thi đấu đấu thủ cờ vua hai đấu thủ đang thăm dò nhau Đồng nghĩa : tuyển thủ
  • Đấu tranh

    dùng sức mạnh để chống lại hay diệt trừ hoặc bảo vệ hay giành lấy (nói khái quát) đấu tranh chống áp bức bóc lột...
  • Đấu tranh chính trị

    Danh từ hình thái đấu tranh nhằm giành hoặc giữ chính quyền. cuộc đấu tranh chống lại nhà nước bằng bãi công, biểu...
  • Đấu tranh giai cấp

    Danh từ cuộc đấu tranh giữa các giai cấp đối lập, một đằng nhằm thủ tiêu sự áp bức, bóc lột, một đằng nhằm duy...
  • Đấu tranh sinh tồn

    Danh từ sự tranh chấp lẫn nhau giữa các sinh vật nhằm giành cho mình những điều kiện tốt nhất về thức ăn, chỗ ở, ánh...
  • Đấu tranh tư tưởng

    Danh từ hình thái đấu tranh giai cấp trên lĩnh vực tư tưởng. cuộc đấu tranh khắc phục những tư tưởng không đúng bằng...
  • Đấu tranh vũ trang

    Danh từ cuộc đấu tranh bằng cách dùng lực lượng vũ trang và những biện pháp quân sự.
  • Đấu trí

    Động từ tranh được thua bằng tài trí cuộc đấu trí căng thẳng
  • Đấu trường

    Danh từ nơi diễn ra những cuộc đấu giành chiến thắng trên đấu trường quốc tế Đồng nghĩa : trường đấu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top