Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đất màu

Mục lục

Danh từ

lớp tốt nhất trong đất trồng trọt.

Danh từ

đất ruộng khô, chuyên trồng các loại cây hoa màu.

Xem thêm các từ khác

  • Đất nhẹ

    Danh từ đất có tỉ lệ cát nhiều hơn sét, dễ cày bừa.
  • Đất nung

    Danh từ gốm ở dạng thô sơ ban đầu, có màu đỏ gạch.
  • Đất nước

    Danh từ phần lãnh thổ trong quan hệ với dân tộc làm chủ và sống trên đó bảo vệ đất nước lòng yêu quê hương đất...
  • Đất nặng

    Danh từ đất có tỉ lệ sét nhiều hơn cát, khó cày bừa.
  • Đất sét

    Danh từ đất có thành phần chủ yếu là những hạt rất mịn, dính chặt nhau, không thấm nước, khó cày bừa, có thể dùng...
  • Đất sứ

    Danh từ đất sét trắng, rất mịn, dùng để làm đồ sứ.
  • Đất thánh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (thường viết hoa) nơi được coi là hết sức thiêng liêng của một tôn giáo; thường là nơi có di hài,...
  • Đất thó

    Danh từ xem đất sét : tượng nặn bằng đất thó
  • Đất thấp trời cao

    ví tình cảnh trớ trêu, người ở địa vị thấp hèn khó có thể giãy bày, kêu oan được lên trên \"Bây giờ đất thấp,...
  • Đất thịt

    Danh từ đất có thành phần chủ yếu là những hạt nhỏ, nhưng cũng không quá mịn, tương đối dễ làm, dễ thấm và giữ...
  • Đất thịt pha

    Danh từ đất trung gian giữa đất thịt và đất cát, nhưng gần đất thịt hơn.
  • Đất đai

    Danh từ đất trồng trọt, sử dụng (nói khái quát) đất đai phì nhiêu mua bán đất đai, nhà cửa Đồng nghĩa : đất cát khoảng...
  • Đất đèn

    Danh từ chất rắn có màu xám, khi tác dụng với nước sinh ra acetylen, thường dùng để thắp sáng, hàn cắt kim loại và sản...
  • Đất đỏ

    Danh từ đất xốp, màu đỏ nâu, giữ nước kém, thích hợp để trồng cà phê, cao su vùng đất đỏ cao nguyên
  • Đấu dịu

    Động từ chuyển từ thái độ chống đối gay gắt sang thái độ ôn hoà hơn đành phải đấu dịu để giữ hoà khí biết...
  • Đấu giao hữu

    Động từ đấu thể thao nhằm mục đích hữu nghị, chứ không nhằm mục đích tranh giải.
  • Đấu giá

    Động từ xem bán đấu giá : bức tranh đã được đem ra đấu giá
  • Đấu khẩu

    Động từ (Khẩu ngữ) tranh cãi nhau kịch liệt cuộc đấu khẩu
  • Đấu loại

    Động từ thi đấu thể thao nhằm loại dần những người hoặc đội kém để chọn vào tranh chức vô địch vòng đấu loại
  • Đấu lí

    Động từ tranh được thua bằng lí lẽ.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top