Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đất sứ

Danh từ

đất sét trắng, rất mịn, dùng để làm đồ sứ.

Xem thêm các từ khác

  • Đất thánh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (thường viết hoa) nơi được coi là hết sức thiêng liêng của một tôn giáo; thường là nơi có di hài,...
  • Đất thó

    Danh từ xem đất sét : tượng nặn bằng đất thó
  • Đất thấp trời cao

    ví tình cảnh trớ trêu, người ở địa vị thấp hèn khó có thể giãy bày, kêu oan được lên trên \"Bây giờ đất thấp,...
  • Đất thịt

    Danh từ đất có thành phần chủ yếu là những hạt nhỏ, nhưng cũng không quá mịn, tương đối dễ làm, dễ thấm và giữ...
  • Đất thịt pha

    Danh từ đất trung gian giữa đất thịt và đất cát, nhưng gần đất thịt hơn.
  • Đất đai

    Danh từ đất trồng trọt, sử dụng (nói khái quát) đất đai phì nhiêu mua bán đất đai, nhà cửa Đồng nghĩa : đất cát khoảng...
  • Đất đèn

    Danh từ chất rắn có màu xám, khi tác dụng với nước sinh ra acetylen, thường dùng để thắp sáng, hàn cắt kim loại và sản...
  • Đất đỏ

    Danh từ đất xốp, màu đỏ nâu, giữ nước kém, thích hợp để trồng cà phê, cao su vùng đất đỏ cao nguyên
  • Đấu dịu

    Động từ chuyển từ thái độ chống đối gay gắt sang thái độ ôn hoà hơn đành phải đấu dịu để giữ hoà khí biết...
  • Đấu giao hữu

    Động từ đấu thể thao nhằm mục đích hữu nghị, chứ không nhằm mục đích tranh giải.
  • Đấu giá

    Động từ xem bán đấu giá : bức tranh đã được đem ra đấu giá
  • Đấu khẩu

    Động từ (Khẩu ngữ) tranh cãi nhau kịch liệt cuộc đấu khẩu
  • Đấu loại

    Động từ thi đấu thể thao nhằm loại dần những người hoặc đội kém để chọn vào tranh chức vô địch vòng đấu loại
  • Đấu lí

    Động từ tranh được thua bằng lí lẽ.
  • Đấu lý

    Động từ xem đấu lí
  • Đấu pháp

    Danh từ cách thức, phương pháp áp dụng (trong thi đấu thể thao) chọn đấu pháp an toàn thay đổi đấu pháp cho thích hợp
  • Đấu sĩ

    Danh từ người (thường giỏi võ) tham gia thi đấu võ hoặc đấu sức mạnh đấu sĩ đấu bò tót đấu sĩ quyền Anh Đồng...
  • Đấu thầu

    quá trình lựa chọn nhà thầu đáp ứng đủ yêu cầu để kí kết hợp đồng mua hàng hoặc giao làm công trình đấu thầu công...
  • Đấu thủ

    Danh từ người tham gia thi đấu đấu thủ cờ vua hai đấu thủ đang thăm dò nhau Đồng nghĩa : tuyển thủ
  • Đấu tranh

    dùng sức mạnh để chống lại hay diệt trừ hoặc bảo vệ hay giành lấy (nói khái quát) đấu tranh chống áp bức bóc lột...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top