Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đấu tranh

dùng sức mạnh để chống lại hay diệt trừ hoặc bảo vệ hay giành lấy (nói khái quát)
đấu tranh chống áp bức bóc lột
đấu tranh giữa cái thiện và cái ác
Đồng nghĩa: tranh đấu

Xem thêm các từ khác

  • Đấu tranh chính trị

    Danh từ hình thái đấu tranh nhằm giành hoặc giữ chính quyền. cuộc đấu tranh chống lại nhà nước bằng bãi công, biểu...
  • Đấu tranh giai cấp

    Danh từ cuộc đấu tranh giữa các giai cấp đối lập, một đằng nhằm thủ tiêu sự áp bức, bóc lột, một đằng nhằm duy...
  • Đấu tranh sinh tồn

    Danh từ sự tranh chấp lẫn nhau giữa các sinh vật nhằm giành cho mình những điều kiện tốt nhất về thức ăn, chỗ ở, ánh...
  • Đấu tranh tư tưởng

    Danh từ hình thái đấu tranh giai cấp trên lĩnh vực tư tưởng. cuộc đấu tranh khắc phục những tư tưởng không đúng bằng...
  • Đấu tranh vũ trang

    Danh từ cuộc đấu tranh bằng cách dùng lực lượng vũ trang và những biện pháp quân sự.
  • Đấu trí

    Động từ tranh được thua bằng tài trí cuộc đấu trí căng thẳng
  • Đấu trường

    Danh từ nơi diễn ra những cuộc đấu giành chiến thắng trên đấu trường quốc tế Đồng nghĩa : trường đấu
  • Đấu tố

    Động từ dùng lí lẽ và bằng chứng để vạch tội và đánh đổ trước sự chứng kiến của đông đảo nhân dân (từ thường...
  • Đấu vòng tròn

    Động từ đấu lần lượt giữa mỗi đấu thủ hoặc mỗi đội với tất cả các đấu thủ, các đội khác cho hết một vòng,...
  • Đấu võ

    Động từ dùng võ thuật đọ sức với nhau.
  • Đấu vật

    Động từ dùng tay không ôm nhau, rồi người này cố dùng sức làm cho người kia ngã xuống để giành phần thắng (một môn...
  • Đấu xảo

    Danh từ (Từ cũ) hội chợ.
  • Đấu đá

    Động từ (Khẩu ngữ) phê phán, đả kích, tìm mọi cách hạ uy tín của nhau để tranh giành quyền lợi cán bộ đấu đá, chia...
  • Đầm phá

    Danh từ đầm và phá (nói khái quát) bảo vệ vùng đầm phá ven biển
  • Đầm xoè

    Danh từ (Phương ngữ) váy xoè mặc đầm xoè
  • Đầm đìa

    Tính từ ướt nhiều đến sũng nước nước mắt đầm đìa mồ hôi vã ra đầm đìa Đồng nghĩa : dầm dề, đầm đầm, giàn...
  • Đầm ấm

    Tính từ có tác dụng gây cảm giác thân mật, dễ chịu do có quan hệ gần gũi, thương yêu nhau cảnh gia đình đầm ấm Đồng...
  • Đần độn

    Tính từ rất đần, như không có khả năng nhận thức và thích ứng bộ mặt đần độn đầu óc đần độn Đồng nghĩa :...
  • Đầu Ngô mình Sở

    tả tình trạng đầu đuôi không ăn khớp, có tính chất chắp vá mồm lảm nhảm những câu đầu Ngô mình Sở
  • Đầu bài

    Danh từ phần đề ra cho học sinh làm chép sai đầu bài đọc kĩ đầu bài trước khi làm Đồng nghĩa : đầu đề, đề bài
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top