Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đấy

Mục lục

Đại từ

từ dùng để chỉ một sự vật, địa điểm, thời điểm hoặc sự việc đã được xác định, được nói đến, nhưng không ở vào vị trí người nói, hoặc không ở vào lúc đang nói
đấy là dãy nhà tập thể
từ đấy về sau
lúc đấy anh đang ở đâu?
Đồng nghĩa: đó
từ dùng để chỉ một sự vật, địa điểm, thời điểm hoặc sự việc được xác định là có, tuy không biết cụ thể
một ngày nào đấy sẽ gặp lại nhau
có điều gì đấy không ổn
Đồng nghĩa: đó
(Khẩu ngữ) từ người nói dùng để gọi người đối thoại một cách thân mật, hoặc trịch thượng, sỗ sàng; đối lập với đây (là từ người nói dùng để tự xưng)
"Mẹ già như chuối chín cây, Sao đấy chẳng liệu cho đây liệu cùng." (Cdao)
Đồng nghĩa: đó

Trợ từ

(Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính chất xác định, đích xác của điều được nói đến
đẹp rồi đấy
đấy, mọi chuyện chỉ có thế
làm nhanh lên đấy!
Đồng nghĩa: đó

Xem thêm các từ khác

  • Đầm đầm

    Tính từ: (từ cũ) như đầm đìa, "lòng đâu sẵn mối thương tâm, thoắt nghe, kiều đã đầm đầm...
  • Đầm đậm

    Tính từ: như đậm (ng1; nhưng ý mức độ ít).
  • Đần

    Tính từ: kém về khả năng nhận thức và thích ứng, ở trạng thái đờ đẫn, không còn linh hoạt,...
  • Đầu

    Danh từ: phần trên cùng của cơ thể người hay phần trước nhất của cơ thể động vật, nơi...
  • Đầu lòng

    Tính từ: (người con) được sinh ra đầu tiên, sinh con gái đầu lòng
  • Đầu mấu

    Danh từ: như đầu mặt .
  • Đầu mẩu

    Danh từ: mẩu nhỏ còn lại hoặc được cắt ra ở đầu của một số vật thể, đầu mẩu bút...
  • Đầu thú

    Động từ: tự ra thú tội trước cơ quan chức năng (sau một thời gian lẩn trốn), kẻ sát nhân...
  • Đầu tầu

    Danh từ: (phương ngữ), xem đầu tàu
  • Đầu từ

    Danh từ: bộ phận dùng để ghi, phát hay xoá thông tin trên băng từ.
  • Đầu độc

    Động từ: làm cho ăn hoặc uống phải chất độc nhằm giết hại hoặc làm huỷ hoại cơ thể,...
  • Đầy

    Động từ: (phương ngữ), Tính từ: ở trạng thái không còn chứa...
  • Đầy tớ

    Danh từ: (từ cũ) người đi ở trong xã hội cũ, trong quan hệ với chủ, đi làm đầy tớ cho nhà...
  • Đầy đoạ

    Động từ: (phương ngữ), xem đày đoạ
  • Đầy ải

    Động từ: (phương ngữ), xem đày ải
  • Đẩn

    Động từ: (phương ngữ) như đẩy, đẩn xe lên dốc
  • Đẩy

    Động từ: làm cho chuyển động theo một hướng nào đó bằng một lực tác động thẳng tới,...
  • Đẫm

    ướt đến mức sũng nước, cây cỏ ướt đẫm sương đêm, khăn đẫm nước, gương mặt đẫm nước mắt
  • Đẫn

    (phương ngữ), Tính từ: béo đến mức căng đầy, cổ tay tròn đẫn, béo đẫn, xem đẵn
  • Đẫy

    Tính từ: có lượng đạt mức tối đa, thoả mãn, đủ yêu cầu, (cơ thể) đầy đặn, hơi béo,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top