Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đần

Mục lục

Tính từ

kém về khả năng nhận thức và thích ứng
trông mặt có vẻ đần
người đần
Đồng nghĩa: dốt, độn, khờ, ngu
Trái nghĩa: thông minh
ở trạng thái đờ đẫn, không còn linh hoạt
đần cả người trước bài toán khó
ngồi đần mặt ra
Đồng nghĩa: thần
đờ đẫn, mất khả năng hoạt động linh hoạt (nói khái quát)
nhận được tin mà đần dại cả người

Xem thêm các từ khác

  • Đầu

    Danh từ: phần trên cùng của cơ thể người hay phần trước nhất của cơ thể động vật, nơi...
  • Đầu lòng

    Tính từ: (người con) được sinh ra đầu tiên, sinh con gái đầu lòng
  • Đầu mấu

    Danh từ: như đầu mặt .
  • Đầu mẩu

    Danh từ: mẩu nhỏ còn lại hoặc được cắt ra ở đầu của một số vật thể, đầu mẩu bút...
  • Đầu thú

    Động từ: tự ra thú tội trước cơ quan chức năng (sau một thời gian lẩn trốn), kẻ sát nhân...
  • Đầu tầu

    Danh từ: (phương ngữ), xem đầu tàu
  • Đầu từ

    Danh từ: bộ phận dùng để ghi, phát hay xoá thông tin trên băng từ.
  • Đầu độc

    Động từ: làm cho ăn hoặc uống phải chất độc nhằm giết hại hoặc làm huỷ hoại cơ thể,...
  • Đầy

    Động từ: (phương ngữ), Tính từ: ở trạng thái không còn chứa...
  • Đầy tớ

    Danh từ: (từ cũ) người đi ở trong xã hội cũ, trong quan hệ với chủ, đi làm đầy tớ cho nhà...
  • Đầy đoạ

    Động từ: (phương ngữ), xem đày đoạ
  • Đầy ải

    Động từ: (phương ngữ), xem đày ải
  • Đẩn

    Động từ: (phương ngữ) như đẩy, đẩn xe lên dốc
  • Đẩy

    Động từ: làm cho chuyển động theo một hướng nào đó bằng một lực tác động thẳng tới,...
  • Đẫm

    ướt đến mức sũng nước, cây cỏ ướt đẫm sương đêm, khăn đẫm nước, gương mặt đẫm nước mắt
  • Đẫn

    (phương ngữ), Tính từ: béo đến mức căng đầy, cổ tay tròn đẫn, béo đẫn, xem đẵn
  • Đẫy

    Tính từ: có lượng đạt mức tối đa, thoả mãn, đủ yêu cầu, (cơ thể) đầy đặn, hơi béo,...
  • Đậm

    Tính từ: có mùi vị, nồng độ hoặc màu sắc ở mức cao hơn so với mức trung bình, thường gây...
  • Đậm đà

    Tính từ: có vị đậm và thơm, ngon, có tình cảm nồng nàn, sâu sắc và bền lâu, có nhiều tính...
  • Đận

    Danh từ: (khẩu ngữ) khoảng thời gian xảy ra việc gì đó, thường là việc không may, đận trước,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top