Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đầu bài

Danh từ

phần đề ra cho học sinh làm
chép sai đầu bài
đọc kĩ đầu bài trước khi làm
Đồng nghĩa: đầu đề, đề bài

Xem thêm các từ khác

  • Đầu bò

    (Khẩu ngữ) chỉ tính ngang ngạnh, bướng bỉnh, rất khó bảo quân đầu bò Đồng nghĩa : đầu bò đầu bướu
  • Đầu bò đầu bướu

    (Khẩu ngữ) như đầu bò (nhưng ý nhấn mạnh hơn) thằng đầu bò đầu bướu
  • Đầu bù tóc rối

    (Khẩu ngữ) đầu tóc bù xù; thường dùng để tả cảnh bận bịu, vất vả, không có thời gian hay tâm trí để mà chải chuốt.
  • Đầu bạc răng long

    tả tuổi đã hoàn toàn về già sống bên nhau đến đầu bạc răng long
  • Đầu bảng

    Danh từ vị trí đứng đầu trong bảng xếp hạng chiếm ngôi đầu bảng đỗ đầu bảng
  • Đầu bếp

    Danh từ người làm nghề nấu ăn tuyển đầu bếp người nấu ăn chính làm nhiệm vụ đầu bếp được phân công làm đầu...
  • Đầu chày đít thớt

    (Thông tục) ví địa vị thấp kém của người chỉ chuyên làm những việc người khác sai bảo, vất vả khó nhọc nhất bọn...
  • Đầu cua tai nheo

    (Khẩu ngữ) đầu đuôi sự việc chưa hiểu đầu cua tai nheo gì đã làm toáng lên
  • Đầu cuối

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thiết bị bao gồm màn hình và bàn phím cho phép người dùng làm việc với máy tính ở xa. 1.2 thiết...
  • Đầu câm

    Danh từ bộ phận ghi âm của máy tính, chỉ ghi được âm thanh vào máy hoặc lên băng từ mà không phát lại được những âm...
  • Đầu cơ

    Động từ lợi dụng cơ chế tự phát của thị trường để hoạt động mua bán thu lợi nhuận một cách nhanh chóng và dễ...
  • Đầu cơ trục lợi

    lợi dụng cơ hội để kiếm lợi riêng một cách không chính đáng.
  • Đầu dây mối dợ

    (Khẩu ngữ) nguồn gốc sự việc. Đồng nghĩa : đầu dây mối nhợ
  • Đầu dây mối nhợ

    (Phương ngữ) xem đầu dây mối dợ
  • Đầu ghi

    Danh từ bộ phận trong các thiết bị lắp ngoài của máy tính (như ổ đĩa cứng, ổ đĩa ghi CD, băng từ, v.v.), chỉ ghi thông...
  • Đầu gấu

    Danh từ (Khẩu ngữ) kẻ cầm đầu một bọn lưu manh, chuyên dùng bạo lực để trấn áp bọn đầu gấu
  • Đầu gối

    Danh từ mặt trước của chỗ ống chân khớp với đùi bùn ngập đến đầu gối đói đầu gối phải bò (tng)
  • Đầu gối quá tai

    tả tư thế ngồi xổm, bó gối; chỉ người lười biếng, ăn xong rồi lại ngồi, không chịu làm lụng gì.
  • Đầu gối tay ấp

    tả tình cảm vợ chồng gắn bó, khăng khít.
  • Đầu hai thứ tóc

    tóc đã có nhiều sợi bạc, biểu hiện sự từng trải, già dặn trong cuộc đời đầu hai thứ tóc mà còn dại!
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top