Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đầu cua tai nheo

(Khẩu ngữ) đầu đuôi sự việc
chưa hiểu đầu cua tai nheo gì đã làm toáng lên

Xem thêm các từ khác

  • Đầu cuối

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thiết bị bao gồm màn hình và bàn phím cho phép người dùng làm việc với máy tính ở xa. 1.2 thiết...
  • Đầu câm

    Danh từ bộ phận ghi âm của máy tính, chỉ ghi được âm thanh vào máy hoặc lên băng từ mà không phát lại được những âm...
  • Đầu cơ

    Động từ lợi dụng cơ chế tự phát của thị trường để hoạt động mua bán thu lợi nhuận một cách nhanh chóng và dễ...
  • Đầu cơ trục lợi

    lợi dụng cơ hội để kiếm lợi riêng một cách không chính đáng.
  • Đầu dây mối dợ

    (Khẩu ngữ) nguồn gốc sự việc. Đồng nghĩa : đầu dây mối nhợ
  • Đầu dây mối nhợ

    (Phương ngữ) xem đầu dây mối dợ
  • Đầu ghi

    Danh từ bộ phận trong các thiết bị lắp ngoài của máy tính (như ổ đĩa cứng, ổ đĩa ghi CD, băng từ, v.v.), chỉ ghi thông...
  • Đầu gấu

    Danh từ (Khẩu ngữ) kẻ cầm đầu một bọn lưu manh, chuyên dùng bạo lực để trấn áp bọn đầu gấu
  • Đầu gối

    Danh từ mặt trước của chỗ ống chân khớp với đùi bùn ngập đến đầu gối đói đầu gối phải bò (tng)
  • Đầu gối quá tai

    tả tư thế ngồi xổm, bó gối; chỉ người lười biếng, ăn xong rồi lại ngồi, không chịu làm lụng gì.
  • Đầu gối tay ấp

    tả tình cảm vợ chồng gắn bó, khăng khít.
  • Đầu hai thứ tóc

    tóc đã có nhiều sợi bạc, biểu hiện sự từng trải, già dặn trong cuộc đời đầu hai thứ tóc mà còn dại!
  • Đầu hàng

    Động từ chịu thua và chịu chấp nhận làm theo ý muốn của đối phương tướng giặc đã đầu hàng vô điều kiện Đồng...
  • Đầu hôm

    Danh từ khoảng thời gian đầu của buổi tối đi từ sáng đến đầu hôm mới về
  • Đầu hồi

    Danh từ phần tường ở hai đầu nhà phòng đầu hồi của dãy nhà
  • Đầu lâu

    Danh từ đầu người đã bị lìa khỏi cổ. sọ người chết đã lâu, chỉ còn trơ xương.
  • Đầu lưỡi

    Tính từ (Khẩu ngữ) (lời) thường xuyên được thốt ra câu nói đầu lưỡi chỉ là ở lời nói, không thật bụng anh ta chỉ...
  • Đầu lọc

    Danh từ bộ phận ở đầu điếu thuốc lá, được làm bằng chất liệu đặc biệt, có tác dụng lọc bớt chất độc hại...
  • Đầu mày cuối mắt

    (Khẩu ngữ) liếc nhìn nhau để tỏ tình ý (hàm ý lẳng lơ).
  • Đầu máy

    Danh từ máy có sức kéo mạnh, chạy trên đường ray, dùng để kéo hoặc đẩy đoàn tàu đầu máy xe lửa Đồng nghĩa : đầu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top