Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đầu môi chót lưỡi

lời nói ngoài cửa miệng, nói rồi bỏ đấy hoặc quên ngay, không thực lòng
những lời đầu môi chót lưỡi

Xem thêm các từ khác

  • Đầu mặt

    Danh từ mắt giữa hai đốt cây chém tre chẳng dè đầu mặt (tng) Đồng nghĩa : đầu mấu
  • Đầu mối

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đầu sợi dây 1.2 nơi từ đó toả ra nhiều đường đi các hướng 1.3 khâu chính có tác dụng chi phối...
  • Đầu mục từ

    Danh từ đơn vị từ vựng được ghi ở đầu mỗi mục từ, thường in đậm, làm thành một phần của mục từ, phân biệt...
  • Đầu ngắm

    Danh từ như đầu ruồi .
  • Đầu não

    Danh từ đầu óc con người; dùng để ví trung tâm điều khiển và lãnh đạo cao nhất trong một cơ cấu tổ chức cơ quan đầu...
  • Đầu nước

    Danh từ đầu dòng nước ở chỗ đê vỡ; thường dùng trong khẩu ngữ để chỉ cái thế không thể tránh khỏi một việc không...
  • Đầu nậu

    Danh từ kẻ đứng ra bỏ vốn để thầu một công việc nào đó (thường là không lương thiện) đầu nậu sách các đầu nậu...
  • Đầu phiếu

    Động từ bỏ phiếu bầu cử hoặc biểu quyết cuộc đầu phiếu
  • Đầu quân

    Động từ (Từ cũ) tòng quân đầu quân đi đánh giặc (Khẩu ngữ) tình nguyện xin vào làm cho một đơn vị, tổ chức đầu...
  • Đầu ra

    Danh từ kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh; phân biệt với đầu vào dự tính tăng trưởng của đầu ra kết quả do...
  • Đầu rau

    Danh từ khối đất nặn hình hơi khum, gồm ba hòn đặt chụm đầu vào nhau để bắc nồi lên đun ông đầu rau Đồng nghĩa...
  • Đầu ruồi

    Danh từ bộ phận ở đầu nòng súng, cùng với khe thước ngắm tạo thành đường ngắm. Đồng nghĩa : đầu ngắm
  • Đầu sai

    Danh từ người ở dưới quyền người khác, luôn phải làm việc theo sự sai bảo (hàm ý coi thường) làm đầu sai cho giặc
  • Đầu sách

    Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị tên sách được in đã xuất bản hàng trăm đầu sách
  • Đầu sóng ngọn gió

    ví nơi phải trực tiếp đương đầu với những khó khăn, nguy hiểm lớn nhất.
  • Đầu sông ngọn nguồn

    chỉ nơi xa xôi, heo hút; cũng dùng để chỉ nguyên nhân, nguồn gốc sâu xa của sự việc tìm hiểu cho rõ đầu sông ngọn nguồn
  • Đầu sỏ

    Danh từ kẻ cầm đầu (hàm ý coi khinh) bắt được tên đầu sỏ Đồng nghĩa : trùm sò, trùm sỏ
  • Đầu tay

    Tính từ (tác phẩm) được sáng tác đầu tiên của một người nào đó truyện ngắn đầu tay
  • Đầu thai

    Động từ nhập vào một cái thai để sinh ra thành kiếp khác (theo thuyết luân hồi của đạo Phật).
  • Đầu thừa đuôi thẹo

    những mảnh nhỏ vụn do cắt xén thừa ra, không có hoặc có ít giá trị.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top