Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đẩy

Mục lục

Động từ

làm cho chuyển động theo một hướng nào đó bằng một lực tác động thẳng tới
đẩy cửa bước vào
đẩy xe lùi lại
bị đẩy vào tình thế khó xử
Đồng nghĩa: ẩn, ẩy, đẩn, xô
làm cho xa ra, cho cách xa ra
đẩy từ bạn sang thù
đẩy lui cuộc tiến công của kẻ thù
đẩy khó khăn cho bạn
làm cho phát triển mạnh hơn, tạo thành đà
đẩy năng suất lên cao
đẩy nhanh tốc độ phát triển

Xem thêm các từ khác

  • Đẫm

    ướt đến mức sũng nước, cây cỏ ướt đẫm sương đêm, khăn đẫm nước, gương mặt đẫm nước mắt
  • Đẫn

    (phương ngữ), Tính từ: béo đến mức căng đầy, cổ tay tròn đẫn, béo đẫn, xem đẵn
  • Đẫy

    Tính từ: có lượng đạt mức tối đa, thoả mãn, đủ yêu cầu, (cơ thể) đầy đặn, hơi béo,...
  • Đậm

    Tính từ: có mùi vị, nồng độ hoặc màu sắc ở mức cao hơn so với mức trung bình, thường gây...
  • Đậm đà

    Tính từ: có vị đậm và thơm, ngon, có tình cảm nồng nàn, sâu sắc và bền lâu, có nhiều tính...
  • Đận

    Danh từ: (khẩu ngữ) khoảng thời gian xảy ra việc gì đó, thường là việc không may, đận trước,...
  • Đận đà

    Động từ: (Ít dùng) như đà đận .
  • Đập

    Danh từ: công trình được đắp hay xây dựng bằng đất đá hoặc bê tông để ngăn, chứa hay...
  • Đậu

    Danh từ: cây nhỏ, có nhiều loài, tràng hoa gồm năm cánh hình bướm, quả dài, chứa một dãy hạt,...
  • Đậu khấu

    Danh từ: bạch đậu khấu (nói tắt).
  • Đậu tây

    Danh từ: đậu quả có mỏ, hạt hình quả thận, màu đỏ.
  • Đậu xanh

    Danh từ: đậu hạt nhỏ, có vỏ màu xanh lục.
  • Đậu đỏ

    Danh từ: đậu có vỏ hạt màu đỏ.
  • Đậy

    Động từ: lấy vật gì úp, trùm lên trên cho kín, thường là để bảo vệ cho khỏi phải chịu...
  • Đắm

    Động từ: (thuyền, tàu) bị chìm hoàn toàn, bị bao phủ, bao trùm hoàn toàn, đắm thuyền, tàu...
  • Đắn đo

    Động từ: so sánh, suy xét giữa nên hay không nên, chưa đi đến quyết định, trả lời không chút...
  • Đắng

    Tính từ: có vị làm khó chịu như vị của bồ hòn, mật cá, bồ hòn đắng, miệng đắng, thuốc...
  • Đắp

    Động từ: phủ lên người khi nằm, đặt từng lớp một trên bề mặt để cho dày thêm, cho nổi...
  • Đắt

    Tính từ: có giá cao hơn bình thường, được nhiều người chuộng, nhiều người mua, (từ ngữ...
  • Đắt đỏ

    Tính từ: có giá cao hơn nhiều so với bình thường, thường do khan hiếm, hàng hoá ngày càng đắt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top