Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đậm

Mục lục

Tính từ

có mùi vị, nồng độ hoặc màu sắc ở mức cao hơn so với mức trung bình, thường gây cảm giác dễ chịu
mực đậm
canh nấu đậm
tô màu chỗ đậm, chỗ nhạt
Trái nghĩa: nhạt
có tình cảm nồng nàn, sâu sắc
"Áo đen ai nhuộm cho mình, Cho duyên mình đậm, cho tình anh thương." (Cdao)
có khá nhiều, khá rõ tính chất, đặc điểm nào đó
mang đậm chất dân gian
đặc điểm dân tộc khá đậm
có đường nét to và nổi rõ hơn bình thường
chữ đậm
tô đậm nét
(vóc người) hơi to và có vẻ chắc
người thấp và đậm
dáng hơi đậm
(mức độ thua hoặc thắng trong thi đấu hay trong một trò chơi có tính thắng thua) rất cao
thua đậm
thắng đậm với tỉ số 7-2

Xem thêm các từ khác

  • Đậm đà

    Tính từ: có vị đậm và thơm, ngon, có tình cảm nồng nàn, sâu sắc và bền lâu, có nhiều tính...
  • Đận

    Danh từ: (khẩu ngữ) khoảng thời gian xảy ra việc gì đó, thường là việc không may, đận trước,...
  • Đận đà

    Động từ: (Ít dùng) như đà đận .
  • Đập

    Danh từ: công trình được đắp hay xây dựng bằng đất đá hoặc bê tông để ngăn, chứa hay...
  • Đậu

    Danh từ: cây nhỏ, có nhiều loài, tràng hoa gồm năm cánh hình bướm, quả dài, chứa một dãy hạt,...
  • Đậu khấu

    Danh từ: bạch đậu khấu (nói tắt).
  • Đậu tây

    Danh từ: đậu quả có mỏ, hạt hình quả thận, màu đỏ.
  • Đậu xanh

    Danh từ: đậu hạt nhỏ, có vỏ màu xanh lục.
  • Đậu đỏ

    Danh từ: đậu có vỏ hạt màu đỏ.
  • Đậy

    Động từ: lấy vật gì úp, trùm lên trên cho kín, thường là để bảo vệ cho khỏi phải chịu...
  • Đắm

    Động từ: (thuyền, tàu) bị chìm hoàn toàn, bị bao phủ, bao trùm hoàn toàn, đắm thuyền, tàu...
  • Đắn đo

    Động từ: so sánh, suy xét giữa nên hay không nên, chưa đi đến quyết định, trả lời không chút...
  • Đắng

    Tính từ: có vị làm khó chịu như vị của bồ hòn, mật cá, bồ hòn đắng, miệng đắng, thuốc...
  • Đắp

    Động từ: phủ lên người khi nằm, đặt từng lớp một trên bề mặt để cho dày thêm, cho nổi...
  • Đắt

    Tính từ: có giá cao hơn bình thường, được nhiều người chuộng, nhiều người mua, (từ ngữ...
  • Đắt đỏ

    Tính từ: có giá cao hơn nhiều so với bình thường, thường do khan hiếm, hàng hoá ngày càng đắt...
  • Đằm

    Tính từ: êm và đều, không có những biến đổi đột ngột trong quá trình vận động, êm và...
  • Đằm đìa

    Tính từ: (từ cũ, Ít dùng), xem đầm đìa
  • Đằng

    Danh từ: nơi, trong quan hệ đối lập với một nơi khác, (khẩu ngữ) phía của người hoặc những...
  • Đằng đằng

    Danh từ: nhọt trong tai, gây viêm và chảy mủ tai, Tính từ: (Ít dùng)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top