Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đậm đà

Mục lục

Tính từ

có vị đậm và thơm, ngon
hương thơm đậm đà
Đồng nghĩa: đặm đà
có tình cảm nồng nàn, sâu sắc và bền lâu
"Mình đi, có nhớ những nhà, Hắt hiu lau xám, đậm đà lòng son." (THữu; 39)
Đồng nghĩa: đằm thắm, đượm đà, thắm thiết
có nhiều tính chất, đặc điểm nào đó, gây cảm giác thích thú
món ăn đậm đà hương vị đồng quê
lễ hội mang đậm đà bản sắc dân tộc
Đồng nghĩa: đượm đà
(vóc người) đậm (nói khái quát)
vóc người đậm đà

Xem thêm các từ khác

  • Đận

    Danh từ: (khẩu ngữ) khoảng thời gian xảy ra việc gì đó, thường là việc không may, đận trước,...
  • Đận đà

    Động từ: (Ít dùng) như đà đận .
  • Đập

    Danh từ: công trình được đắp hay xây dựng bằng đất đá hoặc bê tông để ngăn, chứa hay...
  • Đậu

    Danh từ: cây nhỏ, có nhiều loài, tràng hoa gồm năm cánh hình bướm, quả dài, chứa một dãy hạt,...
  • Đậu khấu

    Danh từ: bạch đậu khấu (nói tắt).
  • Đậu tây

    Danh từ: đậu quả có mỏ, hạt hình quả thận, màu đỏ.
  • Đậu xanh

    Danh từ: đậu hạt nhỏ, có vỏ màu xanh lục.
  • Đậu đỏ

    Danh từ: đậu có vỏ hạt màu đỏ.
  • Đậy

    Động từ: lấy vật gì úp, trùm lên trên cho kín, thường là để bảo vệ cho khỏi phải chịu...
  • Đắm

    Động từ: (thuyền, tàu) bị chìm hoàn toàn, bị bao phủ, bao trùm hoàn toàn, đắm thuyền, tàu...
  • Đắn đo

    Động từ: so sánh, suy xét giữa nên hay không nên, chưa đi đến quyết định, trả lời không chút...
  • Đắng

    Tính từ: có vị làm khó chịu như vị của bồ hòn, mật cá, bồ hòn đắng, miệng đắng, thuốc...
  • Đắp

    Động từ: phủ lên người khi nằm, đặt từng lớp một trên bề mặt để cho dày thêm, cho nổi...
  • Đắt

    Tính từ: có giá cao hơn bình thường, được nhiều người chuộng, nhiều người mua, (từ ngữ...
  • Đắt đỏ

    Tính từ: có giá cao hơn nhiều so với bình thường, thường do khan hiếm, hàng hoá ngày càng đắt...
  • Đằm

    Tính từ: êm và đều, không có những biến đổi đột ngột trong quá trình vận động, êm và...
  • Đằm đìa

    Tính từ: (từ cũ, Ít dùng), xem đầm đìa
  • Đằng

    Danh từ: nơi, trong quan hệ đối lập với một nơi khác, (khẩu ngữ) phía của người hoặc những...
  • Đằng đằng

    Danh từ: nhọt trong tai, gây viêm và chảy mủ tai, Tính từ: (Ít dùng)...
  • Đằng đẵng

    Tính từ: dài quá, lâu quá, không biết bao giờ mới hết (thường nói về thời gian), xa nhau đằng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top