Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đập

Mục lục

Danh từ

công trình được đắp hay xây dựng bằng đất đá hoặc bê tông để ngăn, chứa hay giữ nước
xây đập ngăn sông

Động từ

đưa nhanh, thường là từ trên xuống, bàn tay hoặc vật nào đó theo bề ngang cho tác động mạnh vào một vật khác
đập tay xuống bàn
đập vỡ cái chai
gà đập cánh phành phạch
làm cho tổn thương, cho mất tác dụng bằng sức mạnh
đập đầu vào tường
đập tan cuộc tiến công của địch
dùng lí lẽ đập lại
tác động mạnh vào giác quan, vào ý thức
một cảnh tượng khủng khiếp đập vào mắt
(tim, mạch) vận động co bóp
tim ngừng đập
mạch đập nhanh
(Khẩu ngữ) (khoản tiền) gộp chung vào làm một với một khoản khác
lãi đập vào vốn
"Chị tính cặn kẽ từ tiền gạo củi đến tiền xà phòng, bớt một hào ở khoản này đập vào khoản kia." (BHiển; 5)

Xem thêm các từ khác

  • Đậu

    Danh từ: cây nhỏ, có nhiều loài, tràng hoa gồm năm cánh hình bướm, quả dài, chứa một dãy hạt,...
  • Đậu khấu

    Danh từ: bạch đậu khấu (nói tắt).
  • Đậu tây

    Danh từ: đậu quả có mỏ, hạt hình quả thận, màu đỏ.
  • Đậu xanh

    Danh từ: đậu hạt nhỏ, có vỏ màu xanh lục.
  • Đậu đỏ

    Danh từ: đậu có vỏ hạt màu đỏ.
  • Đậy

    Động từ: lấy vật gì úp, trùm lên trên cho kín, thường là để bảo vệ cho khỏi phải chịu...
  • Đắm

    Động từ: (thuyền, tàu) bị chìm hoàn toàn, bị bao phủ, bao trùm hoàn toàn, đắm thuyền, tàu...
  • Đắn đo

    Động từ: so sánh, suy xét giữa nên hay không nên, chưa đi đến quyết định, trả lời không chút...
  • Đắng

    Tính từ: có vị làm khó chịu như vị của bồ hòn, mật cá, bồ hòn đắng, miệng đắng, thuốc...
  • Đắp

    Động từ: phủ lên người khi nằm, đặt từng lớp một trên bề mặt để cho dày thêm, cho nổi...
  • Đắt

    Tính từ: có giá cao hơn bình thường, được nhiều người chuộng, nhiều người mua, (từ ngữ...
  • Đắt đỏ

    Tính từ: có giá cao hơn nhiều so với bình thường, thường do khan hiếm, hàng hoá ngày càng đắt...
  • Đằm

    Tính từ: êm và đều, không có những biến đổi đột ngột trong quá trình vận động, êm và...
  • Đằm đìa

    Tính từ: (từ cũ, Ít dùng), xem đầm đìa
  • Đằng

    Danh từ: nơi, trong quan hệ đối lập với một nơi khác, (khẩu ngữ) phía của người hoặc những...
  • Đằng đằng

    Danh từ: nhọt trong tai, gây viêm và chảy mủ tai, Tính từ: (Ít dùng)...
  • Đằng đẵng

    Tính từ: dài quá, lâu quá, không biết bao giờ mới hết (thường nói về thời gian), xa nhau đằng...
  • Đẳng

    (phương ngữ, khẩu ngữ) đằng ấy, phía ấy, Danh từ: thứ bậc về trình độ võ thuật, để...
  • Đẳng tích

    Tính từ: có thể tích không thay đổi.
  • Đẵn

    Động từ: làm đứt thân cây bằng vật có lưỡi sắc, Danh từ: đoạn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top