- Từ điển Việt - Việt
Đắm đò giặt mẹt
nhân tiện có việc không hay xảy ra thì làm luôn việc khác có lợi cho mình.
Xem thêm các từ khác
-
Đắng cay
Tính từ như cay đắng \"Gió đưa cây cải về trời, Rau răm ở lại chịu lời đắng cay.\" (Cdao) -
Đắng chằng
Tính từ (Phương ngữ) đắng đến mức cảm giác khó chịu còn lại rất lâu sau khi nếm phải thuốc đắng chằng mồm miệng... -
Đắng nghét
Tính từ (Phương ngữ) như đắng ngắt mồm miệng đắng nghét -
Đắng ngắt
Tính từ đắng đến mức cảm thấy vị đắng còn đọng mãi ở miệng miệng đắng ngắt mẩu khoai hà đắng ngắt Đồng nghĩa... -
Đắp tai cài trốc
ví thái độ tiêu cực cố tình làm ngơ trước mọi việc xảy ra xung quanh. -
Đắp điếm
Động từ che, đắp cho kín (nói khái quát) đắp điếm mồ mả che chở, giúp đỡ \"Yêu nhau đắp điếm mọi bề, Một trăm... -
Đắp đổi
Động từ (Ít dùng) thay đổi lần lượt và cứ lặp đi lặp lại như thế \"Măng chua nấu với ngạnh nguồn, Sự đời đắp... -
Đắt cắt ra miếng
(Khẩu ngữ) như đắt xắt ra miếng . -
Đắt giá
Tính từ có giá trị cao hơn hẳn cầu thủ đắt giá bài học đắt giá Đồng nghĩa : có giá -
Đắt như tôm tươi
(Khẩu ngữ) được rất nhiều người mua, có bao nhiêu cũng hết ngay; rất đắt hàng hàng làm ra bán đắt như tôm tươi -
Đắt xắt ra miếng
(Khẩu ngữ) đắt nhưng lại là đồ ngon, đồ tốt (xứng đáng với đồng tiền bỏ ra). Đồng nghĩa : đắt cắt ra miếng,... -
Đằm thắm
Tính từ (tình cảm) nồng nàn và sâu sắc, khó phai nhạt mối tình đằm thắm \"Mái tây để lạnh hương nguyền, Cho duyên đằm... -
Đằng hắng
Động từ phát ra tiếng như tiếng ho khẽ trong cổ họng, thường để chuẩn bị nói hoặc để làm hiệu đằng hắng để... -
Đằng la
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) loài dây leo; thường dùng để ví thân phận người vợ lẽ \"Thế trong dù lớn hơn ngoài, Trước... -
Đằng ngà
Danh từ loại tre nhỏ, thân màu vàng óng có đường chỉ sọc xanh, thường được trồng làm cảnh. -
Đằng thằng
Tính từ (Ít dùng) ngay thẳng và đàng hoàng ăn nói có vẻ đằng thằng cứ đằng thằng mà đi trong điều kiện giả thiết... -
Đằng ấy
Đại từ (Khẩu ngữ) từ dùng để gọi bạn một cách thân mật (thường là giữa bạn bè còn ít tuổi) đằng ấy bảo hộ... -
Đẳng cấp
Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập đoàn người có địa vị xã hội như nhau, được pháp luật thừa nhận, hợp thành thứ bậc tách... -
Đẳng cấu
Tính từ có cấu trúc giống nhau. -
Đẳng hướng
Tính từ có tính chất giống nhau theo mọi hướng; phân biệt với dị hướng không gian đẳng hướng sự dãn nở đẳng hướng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.