Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đằng

Mục lục

Danh từ

nơi, trong quan hệ đối lập với một nơi khác
đứng ở đằng xa
mặt trời lặn ở đằng tây
đứng nấp đằng sau bức tường
(Khẩu ngữ) phía của người hoặc những người nào đó, trong quan hệ đối lập với một phía khác
đằng nhà trai
có họ về đằng ngoại
Đồng nghĩa: bên
(Khẩu ngữ) loại, trong quan hệ đối lập với một hoặc những loại khác
nhiều loại quá, không biết chọn đằng nào
lối, trong quan hệ đối lập với một hoặc những lối khác
đi tắt đằng cánh đồng
nói một đằng, làm một nẻo (tng)

Xem thêm các từ khác

  • Đằng đằng

    Danh từ: nhọt trong tai, gây viêm và chảy mủ tai, Tính từ: (Ít dùng)...
  • Đằng đẵng

    Tính từ: dài quá, lâu quá, không biết bao giờ mới hết (thường nói về thời gian), xa nhau đằng...
  • Đẳng

    (phương ngữ, khẩu ngữ) đằng ấy, phía ấy, Danh từ: thứ bậc về trình độ võ thuật, để...
  • Đẳng tích

    Tính từ: có thể tích không thay đổi.
  • Đẵn

    Động từ: làm đứt thân cây bằng vật có lưỡi sắc, Danh từ: đoạn...
  • Đặc

    Tính từ: (hỗn hợp chất lỏng với những chất khác) có thành phần những chất hỗn hợp nhiều...
  • Đặc dụng

    Tính từ: có công dụng đặc biệt, máy móc đặc dụng, xe đặc dụng
  • Đặc sản

    Danh từ: sản phẩm đặc biệt của một vùng, một địa phương, món đặc sản, đặc sản của...
  • Đặm

    Tính từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem đậm
  • Đặng

    Động từ: (cũ hoặc ph) đạt đến (nói về thời gian), (phương ngữ, Ít dùng) như được, tuổi...
  • Đặt

    Động từ: để vào vị trí phù hợp, nêu ra với một yêu cầu nào đó, nghĩ để tạo ra, làm...
  • Đẹn

    Danh từ: bệnh ở trẻ em mới đẻ, có những lớp mụn trắng nhỏ ở lưỡi, ở lợi, do một loại...
  • Đẹp mặt

    Tính từ: (khẩu ngữ) được vinh dự, có danh giá (thường dùng trong lời nói mỉa), đẹp mặt...
  • Đẹt

    Động từ: đánh nhẹ bằng mấy quân bài, Tính từ: (phương ngữ)...
  • Đẻ

    Động từ: (phụ nữ hay động vật giống cái) cho thoát con hoặc trứng đã phát triển đầy đủ...
  • Đẽo

    Động từ: dùng dụng cụ có lưỡi sắc để làm đứt rời từng phần nhỏ của một khối rắn...
  • Đế

    Danh từ: bộ phận gắn liền với phần dưới của một số vật, thường to hơn và có tác dụng...
  • Đếm

    Động từ: kể lần lượt tên các số, theo trật tự trong dãy số tự nhiên, cộng từng đơn vị...
  • Đến

    Động từ: có tại một nơi nào đó sau một quá trình di chuyển từ nơi khác, bắt đầu hoặc...
  • Đến nỗi

    đến mức dẫn đến một điều nào đó không bình thường (nêu ra để nhấn mạnh mức độ cao), ở vào tình trạng không hay...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top