Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đằng la

Danh từ

(Từ cũ, Văn chương) loài dây leo; thường dùng để ví thân phận người vợ lẽ
"Thế trong dù lớn hơn ngoài, Trước hàm sư tử gửi người đằng la." (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Đằng ngà

    Danh từ loại tre nhỏ, thân màu vàng óng có đường chỉ sọc xanh, thường được trồng làm cảnh.
  • Đằng thằng

    Tính từ (Ít dùng) ngay thẳng và đàng hoàng ăn nói có vẻ đằng thằng cứ đằng thằng mà đi trong điều kiện giả thiết...
  • Đằng ấy

    Đại từ (Khẩu ngữ) từ dùng để gọi bạn một cách thân mật (thường là giữa bạn bè còn ít tuổi) đằng ấy bảo hộ...
  • Đẳng cấp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập đoàn người có địa vị xã hội như nhau, được pháp luật thừa nhận, hợp thành thứ bậc tách...
  • Đẳng cấu

    Tính từ có cấu trúc giống nhau.
  • Đẳng hướng

    Tính từ có tính chất giống nhau theo mọi hướng; phân biệt với dị hướng không gian đẳng hướng sự dãn nở đẳng hướng
  • Đẳng lập

    Tính từ gồm những yếu tố ngang bằng nhau, không phụ thuộc nhau về quan hệ ngữ pháp từ ghép đẳng lập câu ghép đẳng...
  • Đẳng nhiệt

    Tính từ có nhiệt độ không thay đổi.
  • Đẳng phương

    Tính từ gồm tất cả các điểm có phương tích bằng nhau đối với hai hay nhiều vòng tròn hoặc mặt cầu trục đẳng phương...
  • Đẳng thế

    Tính từ có cùng một điện thế.
  • Đẳng thức

    Danh từ cặp biểu thức nối liền với nhau bằng dấu = (bằng).
  • Đẳng áp

    Tính từ có áp suất không thay đổi.
  • Đặc biệt

    Tính từ khác hẳn những trường hợp thông thường về tính chất, chức năng hoặc mức độ sự quan tâm đặc biệt trường...
  • Đặc chế

    Động từ được chế tạo đặc biệt để dùng riêng cho một công việc hoặc một đối tượng nhất định loại xăng đặc...
  • Đặc chủng

    Tính từ thuộc chủng loại đặc biệt để dùng vào một mục đích cụ thể nào đó đơn vị đặc chủng loại xi măng đặc...
  • Đặc cách

    Động từ để cho hưởng một quyền lợi đặc biệt nào đó, không cần theo thể thức quy định thông thường đặc cách cho...
  • Đặc công

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đánh theo lối bí mật, bất ngờ, bằng lực lượng và trang bị tinh gọn, tiến công nhanh và mạnh...
  • Đặc hiệu

    Tính từ có hiệu quả, tác dụng đặc biệt thuốc đặc hiệu
  • Đặc hữu

    Tính từ (động thực vật, khoáng vật) có giá trị đặc biệt và rất quý hiếm, chỉ có ở một số nơi ngan cánh trắng,...
  • Đặc khu

    Danh từ đơn vị hành chính đặc biệt, có tầm quan trọng riêng về kinh tế, chính trị hoặc quân sự đặc khu Sài Gòn - Gia...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top