Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đẳng cấp

Mục lục

Danh từ

tập đoàn người có địa vị xã hội như nhau, được pháp luật thừa nhận, hợp thành thứ bậc tách biệt với các tập đoàn khác trong chế độ nô lệ và phong kiến ở một số nước
phân biệt đẳng cấp
tập đoàn người có những đặc quyền riêng, khác các tập đoàn khác về thứ bậc trong xã hội nói chung.
trình độ, thứ bậc cao thấp (trong một số môn thể thao)
vận động viên có đẳng cấp cao
Đồng nghĩa: thứ hạng

Xem thêm các từ khác

  • Đẳng cấu

    Tính từ có cấu trúc giống nhau.
  • Đẳng hướng

    Tính từ có tính chất giống nhau theo mọi hướng; phân biệt với dị hướng không gian đẳng hướng sự dãn nở đẳng hướng
  • Đẳng lập

    Tính từ gồm những yếu tố ngang bằng nhau, không phụ thuộc nhau về quan hệ ngữ pháp từ ghép đẳng lập câu ghép đẳng...
  • Đẳng nhiệt

    Tính từ có nhiệt độ không thay đổi.
  • Đẳng phương

    Tính từ gồm tất cả các điểm có phương tích bằng nhau đối với hai hay nhiều vòng tròn hoặc mặt cầu trục đẳng phương...
  • Đẳng thế

    Tính từ có cùng một điện thế.
  • Đẳng thức

    Danh từ cặp biểu thức nối liền với nhau bằng dấu = (bằng).
  • Đẳng áp

    Tính từ có áp suất không thay đổi.
  • Đặc biệt

    Tính từ khác hẳn những trường hợp thông thường về tính chất, chức năng hoặc mức độ sự quan tâm đặc biệt trường...
  • Đặc chế

    Động từ được chế tạo đặc biệt để dùng riêng cho một công việc hoặc một đối tượng nhất định loại xăng đặc...
  • Đặc chủng

    Tính từ thuộc chủng loại đặc biệt để dùng vào một mục đích cụ thể nào đó đơn vị đặc chủng loại xi măng đặc...
  • Đặc cách

    Động từ để cho hưởng một quyền lợi đặc biệt nào đó, không cần theo thể thức quy định thông thường đặc cách cho...
  • Đặc công

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đánh theo lối bí mật, bất ngờ, bằng lực lượng và trang bị tinh gọn, tiến công nhanh và mạnh...
  • Đặc hiệu

    Tính từ có hiệu quả, tác dụng đặc biệt thuốc đặc hiệu
  • Đặc hữu

    Tính từ (động thực vật, khoáng vật) có giá trị đặc biệt và rất quý hiếm, chỉ có ở một số nơi ngan cánh trắng,...
  • Đặc khu

    Danh từ đơn vị hành chính đặc biệt, có tầm quan trọng riêng về kinh tế, chính trị hoặc quân sự đặc khu Sài Gòn - Gia...
  • Đặc khu kinh tế

    Danh từ khu vực dành riêng để thu hút vốn và công nghệ nước ngoài, với những chính sách ưu đãi riêng.
  • Đặc kĩ

    Danh từ kĩ thuật hoặc kĩ xảo riêng rất đặc biệt, làm cho phải ngạc nhiên, thán phục biểu diễn đặc kĩ ô tô bay trên...
  • Đặc kịt

    Tính từ (Khẩu ngữ) dày đặc, đến mức như không có kẽ hở, như đông đặc lại cá nổi đặc kịt trên mặt nước bụi...
  • Đặc kỹ

    Danh từ xem đặc kĩ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top