- Từ điển Việt - Việt
Đặc
Tính từ
(hỗn hợp chất lỏng với những chất khác) có thành phần những chất hỗn hợp nhiều hơn bình thường
- cơm nấu như cháo đặc
- sữa đặc
- cà phê pha đặc
- cô cho đặc
- Trái nghĩa: loãng
(khoảng không gian) có những cái chứa trong đó nhiều hơn bình thường, đến mức như không thể chứa thêm được nữa
- mây đen đặc bầu trời
- chữ kín đặc cả trang giấy
- cá nổi đặc cả mặt nước
- Đồng nghĩa: kín
không có hoặc hầu như không có khoảng trống ở bên trong
- quả bí đặc ruột
- xe lốp đặc
- Trái nghĩa: rỗng
thuần tuý, chỉ có hoặc hầu như chỉ có một tính chất nào đó
- nói đặc giọng Nam Bộ
ở mức như hoàn toàn, một trăm phần trăm
- tai điếc đặc
- giọng khản đặc
- con giống đặc bố
- dốt đặc hơn hay chữ lỏng (tng)
Xem thêm các từ khác
-
Đặc dụng
Tính từ: có công dụng đặc biệt, máy móc đặc dụng, xe đặc dụng -
Đặc sản
Danh từ: sản phẩm đặc biệt của một vùng, một địa phương, món đặc sản, đặc sản của... -
Đặm
Tính từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem đậm -
Đặng
Động từ: (cũ hoặc ph) đạt đến (nói về thời gian), (phương ngữ, Ít dùng) như được, tuổi... -
Đặt
Động từ: để vào vị trí phù hợp, nêu ra với một yêu cầu nào đó, nghĩ để tạo ra, làm... -
Đẹn
Danh từ: bệnh ở trẻ em mới đẻ, có những lớp mụn trắng nhỏ ở lưỡi, ở lợi, do một loại... -
Đẹp mặt
Tính từ: (khẩu ngữ) được vinh dự, có danh giá (thường dùng trong lời nói mỉa), đẹp mặt... -
Đẹt
Động từ: đánh nhẹ bằng mấy quân bài, Tính từ: (phương ngữ)... -
Đẻ
Động từ: (phụ nữ hay động vật giống cái) cho thoát con hoặc trứng đã phát triển đầy đủ... -
Đẽo
Động từ: dùng dụng cụ có lưỡi sắc để làm đứt rời từng phần nhỏ của một khối rắn... -
Đế
Danh từ: bộ phận gắn liền với phần dưới của một số vật, thường to hơn và có tác dụng... -
Đếm
Động từ: kể lần lượt tên các số, theo trật tự trong dãy số tự nhiên, cộng từng đơn vị... -
Đến
Động từ: có tại một nơi nào đó sau một quá trình di chuyển từ nơi khác, bắt đầu hoặc... -
Đến nỗi
đến mức dẫn đến một điều nào đó không bình thường (nêu ra để nhấn mạnh mức độ cao), ở vào tình trạng không hay... -
Đề
Danh từ: cây to, lá có mũi nhọn dài, hình trám rộng, thường trồng để lấy bóng mát, làm cảnh... -
Đền
Danh từ: nơi vua ngự ngày trước, nơi thờ thần thánh hoặc những nhân vật lịch sử được tôn... -
Đền tội
Động từ: chịu sự trừng phạt thích đáng, tương xứng với những tội lỗi đã gây ra, kẻ... -
Để
Động từ: làm cho ở vào một vị trí nào đó, làm cho còn lại cái gì đó về sau, không có một... -
Để chế
Động từ: (phương ngữ) như để tang . -
Để kháng
Động từ: (từ cũ), xem đề kháng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.