Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đặc kịt

Tính từ

(Khẩu ngữ) dày đặc, đến mức như không có kẽ hở, như đông đặc lại
cá nổi đặc kịt trên mặt nước
bụi đặc kịt

Xem thêm các từ khác

  • Đặc kỹ

    Danh từ xem đặc kĩ
  • Đặc mệnh

    Động từ (được nhà nước) giao cho một nhiệm vụ đặc biệt đại sứ đặc mệnh toàn quyền
  • Đặc nhiệm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ, Ít dùng) giao cho một nhiệm vụ đặc biệt 2 Tính từ 2.1 có nhiệm vụ đặc biệt Động...
  • Đặc phái

    Động từ cử đi làm một nhiệm vụ đặc biệt đặc phái người vào nội thành
  • Đặc phái viên

    Danh từ người được cử đi làm một nhiệm vụ đặc biệt đặc phái viên điều tra
  • Đặc quyền

    Danh từ quyền đặc biệt, dành riêng cho một cá nhân hay một nhóm người nào đó, khác với các cá nhân hay những nhóm người...
  • Đặc quyền lãnh sự

    Danh từ quyền lợi đặc biệt mà cán bộ lãnh sự được hưởng ở một nước ngoài khi làm nhiệm vụ.
  • Đặc quyền ngoại giao

    Danh từ quyền lợi đặc biệt mà cán bộ ngoại giao được hưởng ở một nước ngoài khi làm nhiệm vụ.
  • Đặc quyền đặc lợi

    Danh từ quyền lợi đặc biệt, ngoài lẽ thường, dành riêng cho một cá nhân hay một nhóm người nào đó, những người bình...
  • Đặc san

    Danh từ số tạp chí đặc biệt, thường chuyên về một chủ đề.
  • Đặc sắc

    Tính từ có những nét riêng, tốt, đẹp hơn hẳn mức bình thường tiết mục văn nghệ đặc sắc
  • Đặc sệt

    Tính từ (Khẩu ngữ) đặc đến mức như được cô lại hồ quấy đặc sệt cột khói đen đặc sệt như đặc (ng4; nhưng nghĩa...
  • Đặc thù

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nét riêng biệt làm cho sự vật này khác với sự vật cùng loại khác 2 Tính từ 2.1 có tính chất riêng...
  • Đặc trách

    Động từ chịu trách nhiệm riêng về một công tác nào đó cố vấn đặc trách đặc trách công tác đoàn
  • Đặc trưng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nét riêng biệt và tiêu biểu, được xem là dấu hiệu để phân biệt với những sự vật khác 2 Tính...
  • Đặc trị

    Tính từ (thuốc) có tác dụng đặc biệt để điều trị một loại bệnh nào đó thuốc đặc trị bệnh ung thư
  • Đặc tài

    Danh từ (Ít dùng) như biệt tài có đặc tài về hội hoạ
  • Đặc tính

    Danh từ tính chất riêng, không giống với tính chất các sự vật khác đặc tính của văn xuôi hiểu được đặc tính của...
  • Đặc tả

    Mục lục 1 Động từ 1.1 mô tả thật chi tiết một bộ phận đặc biệt tiêu biểu để làm nổi bật bản chất của toàn...
  • Đặc vụ

    Danh từ cơ quan đặc biệt của các tổ chức phản động chuyên làm nhiệm vụ do thám, phá hoại các lực lượng cách mạng....
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top