Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đặc khu

Danh từ

đơn vị hành chính đặc biệt, có tầm quan trọng riêng về kinh tế, chính trị hoặc quân sự
đặc khu Sài Gòn - Gia Định

Xem thêm các từ khác

  • Đặc khu kinh tế

    Danh từ khu vực dành riêng để thu hút vốn và công nghệ nước ngoài, với những chính sách ưu đãi riêng.
  • Đặc kĩ

    Danh từ kĩ thuật hoặc kĩ xảo riêng rất đặc biệt, làm cho phải ngạc nhiên, thán phục biểu diễn đặc kĩ ô tô bay trên...
  • Đặc kịt

    Tính từ (Khẩu ngữ) dày đặc, đến mức như không có kẽ hở, như đông đặc lại cá nổi đặc kịt trên mặt nước bụi...
  • Đặc kỹ

    Danh từ xem đặc kĩ
  • Đặc mệnh

    Động từ (được nhà nước) giao cho một nhiệm vụ đặc biệt đại sứ đặc mệnh toàn quyền
  • Đặc nhiệm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ, Ít dùng) giao cho một nhiệm vụ đặc biệt 2 Tính từ 2.1 có nhiệm vụ đặc biệt Động...
  • Đặc phái

    Động từ cử đi làm một nhiệm vụ đặc biệt đặc phái người vào nội thành
  • Đặc phái viên

    Danh từ người được cử đi làm một nhiệm vụ đặc biệt đặc phái viên điều tra
  • Đặc quyền

    Danh từ quyền đặc biệt, dành riêng cho một cá nhân hay một nhóm người nào đó, khác với các cá nhân hay những nhóm người...
  • Đặc quyền lãnh sự

    Danh từ quyền lợi đặc biệt mà cán bộ lãnh sự được hưởng ở một nước ngoài khi làm nhiệm vụ.
  • Đặc quyền ngoại giao

    Danh từ quyền lợi đặc biệt mà cán bộ ngoại giao được hưởng ở một nước ngoài khi làm nhiệm vụ.
  • Đặc quyền đặc lợi

    Danh từ quyền lợi đặc biệt, ngoài lẽ thường, dành riêng cho một cá nhân hay một nhóm người nào đó, những người bình...
  • Đặc san

    Danh từ số tạp chí đặc biệt, thường chuyên về một chủ đề.
  • Đặc sắc

    Tính từ có những nét riêng, tốt, đẹp hơn hẳn mức bình thường tiết mục văn nghệ đặc sắc
  • Đặc sệt

    Tính từ (Khẩu ngữ) đặc đến mức như được cô lại hồ quấy đặc sệt cột khói đen đặc sệt như đặc (ng4; nhưng nghĩa...
  • Đặc thù

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nét riêng biệt làm cho sự vật này khác với sự vật cùng loại khác 2 Tính từ 2.1 có tính chất riêng...
  • Đặc trách

    Động từ chịu trách nhiệm riêng về một công tác nào đó cố vấn đặc trách đặc trách công tác đoàn
  • Đặc trưng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nét riêng biệt và tiêu biểu, được xem là dấu hiệu để phân biệt với những sự vật khác 2 Tính...
  • Đặc trị

    Tính từ (thuốc) có tác dụng đặc biệt để điều trị một loại bệnh nào đó thuốc đặc trị bệnh ung thư
  • Đặc tài

    Danh từ (Ít dùng) như biệt tài có đặc tài về hội hoạ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top