Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đặc quyền ngoại giao

Danh từ

quyền lợi đặc biệt mà cán bộ ngoại giao được hưởng ở một nước ngoài khi làm nhiệm vụ.

Xem thêm các từ khác

  • Đặc quyền đặc lợi

    Danh từ quyền lợi đặc biệt, ngoài lẽ thường, dành riêng cho một cá nhân hay một nhóm người nào đó, những người bình...
  • Đặc san

    Danh từ số tạp chí đặc biệt, thường chuyên về một chủ đề.
  • Đặc sắc

    Tính từ có những nét riêng, tốt, đẹp hơn hẳn mức bình thường tiết mục văn nghệ đặc sắc
  • Đặc sệt

    Tính từ (Khẩu ngữ) đặc đến mức như được cô lại hồ quấy đặc sệt cột khói đen đặc sệt như đặc (ng4; nhưng nghĩa...
  • Đặc thù

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nét riêng biệt làm cho sự vật này khác với sự vật cùng loại khác 2 Tính từ 2.1 có tính chất riêng...
  • Đặc trách

    Động từ chịu trách nhiệm riêng về một công tác nào đó cố vấn đặc trách đặc trách công tác đoàn
  • Đặc trưng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nét riêng biệt và tiêu biểu, được xem là dấu hiệu để phân biệt với những sự vật khác 2 Tính...
  • Đặc trị

    Tính từ (thuốc) có tác dụng đặc biệt để điều trị một loại bệnh nào đó thuốc đặc trị bệnh ung thư
  • Đặc tài

    Danh từ (Ít dùng) như biệt tài có đặc tài về hội hoạ
  • Đặc tính

    Danh từ tính chất riêng, không giống với tính chất các sự vật khác đặc tính của văn xuôi hiểu được đặc tính của...
  • Đặc tả

    Mục lục 1 Động từ 1.1 mô tả thật chi tiết một bộ phận đặc biệt tiêu biểu để làm nổi bật bản chất của toàn...
  • Đặc vụ

    Danh từ cơ quan đặc biệt của các tổ chức phản động chuyên làm nhiệm vụ do thám, phá hoại các lực lượng cách mạng....
  • Đặc xá

    Động từ (cơ quan quyền lực nhà nước tối cao hoặc nguyên thủ quốc gia) miễn hoặc giảm hình phạt đối với phạm nhân...
  • Đặc ân

    Danh từ (Trang trọng) ơn đặc biệt ban đặc ân
  • Đặc điểm

    Danh từ những nét riêng biệt đặc điểm khí hậu nhiệt đới không có đặc điểm gì nổi bật Đồng nghĩa : đặc trưng,...
  • Đặt chân

    Động từ đến, có mặt thật sự ở một nơi nào đó một nơi chưa ai đặt chân tới con người đã đặt chân lên Mặt Trăng
  • Đặt cược

    Động từ đặt tiền hoặc tài sản để cá cược đặt cược cho đội nhà đặt cược toàn bộ tài sản vào cuộc đua
  • Đặt cọc

    Động từ ứng trước một số tiền để làm tin lấy lại tiền đặt cọc đặt cọc mua nhà Đồng nghĩa : kí cược
  • Đặt hàng

    Động từ đưa trước yêu cầu để cho nơi sản xuất hoặc nơi bán hàng có thời gian chuẩn bị hàng hoá sản xuất theo đơn...
  • Đặt vòng

    Động từ đặt vòng tránh thai vào trong tử cung để tránh thụ thai.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top