Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đặng

Mục lục

Động từ

(cũ hoặc ph) đạt đến (nói về thời gian)
tuổi đặng đôi mươi
đi đặng hai năm rồi

Phụ từ

(Phương ngữ, Ít dùng) như được
cầm lòng chẳng đặng
câu thơ khó, đối không đặng

Xem thêm các từ khác

  • Đặt

    Động từ: để vào vị trí phù hợp, nêu ra với một yêu cầu nào đó, nghĩ để tạo ra, làm...
  • Đẹn

    Danh từ: bệnh ở trẻ em mới đẻ, có những lớp mụn trắng nhỏ ở lưỡi, ở lợi, do một loại...
  • Đẹp mặt

    Tính từ: (khẩu ngữ) được vinh dự, có danh giá (thường dùng trong lời nói mỉa), đẹp mặt...
  • Đẹt

    Động từ: đánh nhẹ bằng mấy quân bài, Tính từ: (phương ngữ)...
  • Đẻ

    Động từ: (phụ nữ hay động vật giống cái) cho thoát con hoặc trứng đã phát triển đầy đủ...
  • Đẽo

    Động từ: dùng dụng cụ có lưỡi sắc để làm đứt rời từng phần nhỏ của một khối rắn...
  • Đế

    Danh từ: bộ phận gắn liền với phần dưới của một số vật, thường to hơn và có tác dụng...
  • Đếm

    Động từ: kể lần lượt tên các số, theo trật tự trong dãy số tự nhiên, cộng từng đơn vị...
  • Đến

    Động từ: có tại một nơi nào đó sau một quá trình di chuyển từ nơi khác, bắt đầu hoặc...
  • Đến nỗi

    đến mức dẫn đến một điều nào đó không bình thường (nêu ra để nhấn mạnh mức độ cao), ở vào tình trạng không hay...
  • Đề

    Danh từ: cây to, lá có mũi nhọn dài, hình trám rộng, thường trồng để lấy bóng mát, làm cảnh...
  • Đền

    Danh từ: nơi vua ngự ngày trước, nơi thờ thần thánh hoặc những nhân vật lịch sử được tôn...
  • Đền tội

    Động từ: chịu sự trừng phạt thích đáng, tương xứng với những tội lỗi đã gây ra, kẻ...
  • Để

    Động từ: làm cho ở vào một vị trí nào đó, làm cho còn lại cái gì đó về sau, không có một...
  • Để chế

    Động từ: (phương ngữ) như để tang .
  • Để kháng

    Động từ: (từ cũ), xem đề kháng
  • Để mắt

    Động từ: để ý trông coi, theo dõi, (khẩu ngữ) để ý, chú ý đến một người khác giới nào...
  • Đểu

    Tính từ: (thông tục) xỏ xiên, lừa đảo, bất chấp đạo lí (thường dùng làm tiếng mắng),...
  • Đệ

    Danh từ: (từ cũ, kiểu cách) em hoặc người vai em (chỉ dùng để xưng gọi)., Động...
  • Đệ tử

    Danh từ: học trò, trong quan hệ với thầy (có thể dùng để xưng gọi)., người thờ thần hoặc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top